Phân biệt 日益 và 日渐
日益 [Trạng từ]
– Ngày càng; càng ngày càng.
现代汉语普通话的学习,在世界多国家日益兴盛。 | 她日益了解自己的工作了。 | 世界范围的贸易和旅游已日益广泛。 |
Xiàndài hànyǔ pǔtōnghuà de xuéxí, zài shìjiè duō guójiā rìyì xīngshèng. | Tā rìyì liǎojiě zìjǐ de gōngzuòle. | Shìjiè fànwéi de màoyì hé lǚyóu yǐ rìyì guǎngfàn. |
Việc học tiếng Phổ thông Hán ngữ ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới. | Cô ấy ngày càng hiểu rõ công việc của mình hơn. | Thương mại và du lịch trên toàn thế giới ngày càng trở nên phổ biến. |
![]() |
![]() |
![]() |
日渐 [Trạng từ]
– Từ từ; dần dần; ngày càng
他的生意日渐清淡。 | 看到他因病日渐消瘦,她心里很难过。 | 圣诞节日渐临近。 |
Tā de shēngyì rìjiàn qīngdàn.
|
Kàn dào tā yīn bìng rìjiàn xiāoshòu, tā xīnlǐ hěn nánguò. | Shèngdàn jié rìjiàn línjìn. |
Công việc kinh doanh của anh ấy ngày càng ế ẩm. | Nhìn thấy anh ấy ngày càng gầy đi vì bệnh tật, cô ấy trong lòng cảm thấy rất buồn. | Lễ Giáng sinh đang đến gần. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!