You are currently viewing Phân biệt 日益 và 日渐

Phân biệt 日益 và 日渐

Phân biệt 日益 và 日渐

日益 [Trạng từ]

– Ngày càng; càng ngày càng.

现代汉语普通话的学习,在世界多国家日益兴盛。 她日益了解自己的工作了。 世界范围的贸易和旅游已日益广泛。
Xiàndài hànyǔ pǔtōnghuà de xuéxí, zài shìjiè duō guójiā rìyì xīngshèng. Tā rìyì liǎojiě zìjǐ de gōngzuòle. Shìjiè fànwéi de màoyì hé lǚyóu yǐ rìyì guǎngfàn.
Việc học tiếng Phổ thông Hán ngữ ngày càng thịnh hành ở rất nhiều quốc gia trên thế giới. Cô ấy ngày càng hiểu rõ công việc của mình hơn. Thương mại và du lịch trên toàn thế giới ngày càng trở nên phổ biến.
Du lịch Bắc Kinh với 10 địa điểm nhất định phải đến How do employees in Vietnam feel about remote working? Bắc Kinh thành "thủ đô tỉ phú" của thế giới - Báo Người lao động

 

日渐 [Trạng từ]

– Từ từ; dần dần; ngày càng

他的生意日渐清淡。 看到他因病日渐消瘦,她心里很难过。 圣诞节日渐临近。
Tā de shēngyì rìjiàn qīngdàn.

 

Kàn dào tā yīn bìng rìjiàn xiāoshòu, tā xīnlǐ hěn nánguò. Shèngdàn jié rìjiàn línjìn.
Công việc kinh doanh của anh  ấy ngày càng ế ẩm. Nhìn thấy anh ấy ngày càng gầy đi vì bệnh tật, cô ấy trong lòng cảm thấy rất buồn. Lễ Giáng sinh đang đến gần.
Chợ truyền thống ở TPHCM ế ẩm, tiểu thương khó khăn chồng chất Dư thừa 1.200 lãnh đạo khi lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tuyến tỉnh | Y  tế | Vietnam+ (VietnamPlus) Noel 2022 vào ngày nào? Nguồn gốc và ý nghĩa của Lễ Giáng sinh

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời