You are currently viewing Phân biệt 无愧 và 不愧

Phân biệt 无愧 và 不愧

Phân biệt 无愧 và 不愧

无愧 [Động từ]

– Không thẹn với. Biểu thị đủ khả năng một danh dự hoặc một vị trí nhất định, không cần phải cảm thấy xấu hổ. Cụm từ thường dùng: 问心无愧, 当之无愧

Thường đi chung với : 于

我认为我是当之无愧的。 你这样做,问心无愧吗? 但是论据的核心部分无愧于标题的尊严。
Wǒ rènwéi wǒ shì dāngzhīwúkuì de.  Nǐ zhèyàng zuò, wènxīn wúkuì ma? Dànshì lùnjù de héxīn bùfèn wúkuì yú biāotí de zūnyán.
Tôi nghĩ rằng tôi xứng đáng với điều đó. Anh làm như vậy, tự hỏi lòng có thẹn hay không ?

 

Nhưng phần cốt lõi của lập luận xứng đáng với phẩm giá của tiêu đề.
IELTS Speaking Part 1,2,3: Chủ đề WORK và mẫu trả lời Kỹ Năng Lắng Nghe Quyết Định 90% Thành Công Trong Giao Tiếp - Thực tập | Cổng thông tin Thực tập & Việc làm sinh viên Effective Tips for Working Remotely

 

不愧 [Phó từ]

– Không hổ là. Biểu đạt hành động của một ai đó hay một tổ chức nào đó xứng đáng với tên gọi hay danh xưng nào  đó.

Thường đi chung với “是” , “为”

她真不愧为专家! 有些救主神像真不愧为珍品。 他们不愧为中国人民的好儿女。
Tā zhēn bùkuì wèi zhuānjiā!  Yǒuxiē jiù zhǔ shénxiàng zhēn bùkuì wèi zhēnpǐn. Tāmen bùkuì wéi zhōngguó rénmín de hǎo er nǚ.
Cô ấy thực sự không hổ danh là một chuyên gia! Một số bức tượng của Chúa Cứu Thế không hổ danh là kho báu. Họ không hổ danh là con ngoan trò giỏi của dân tộc Trung Hoa.
Mô hình làm việc Hybrid Working được ưa chuộng hậu giãn cách - VnExpress Kinh doanh See the source image Coronavirus: Five ways to work well from home - BBC News

 

 

BẢNG TÓM TẮT

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời