You are currently viewing Phân biệt 旅行 – 旅游 và 游览

Phân biệt 旅行 – 旅游 và 游览

Phân biệt 旅行 – 旅游 và 游览

旅行 [Động từ]

– Du lịch, lữ hành. Biểu thị nghĩa đi đến nơi xa để du lịch

的确,这次旅行是悠闲的 她有到国外旅行的爱好。 我们白天旅行,每晚住旅馆。
Díquè, zhè cì lǚxíng shì yōuxián de Tā yǒu dào guówài lǚxíng de àihào. Wǒmen báitiān lǚxíng, měi wǎn zhù lǚguǎn.
Quả thực, lần du lịch này thật nhàn nhã. Cô ấy có sở thích đi du lịch nước ngoài.   Chúng tôi ban ngày đi du lịch, mỗi tối trú trong khách sạn.
Du lịch thế giới qua hình ảnh với những địa điểm khám phá đẹp nhất Top 10 cảnh đẹp rực rỡ nhất thế giới 10 địa điểm du lịch có phong cảnh đẹp nhất thế giới

 

旅游 [Động từ]

– Du ngoạn, du lịch

她又去旅游了。 为什么非要等到疾病缠身才走出门旅游呢? 由于发大水,许多开车旅游的人被迫停留在那个镇上了。
Tā yòu qù lǚyóule Wèishéme fēi yào děngdào jíbìng chánshēn cái zǒuchū mén lǚyóu ne? Yóuyú fā dà shuǐ, xǔduō kāichē lǚyóu de rén bèi pò tíngliú zài nàgè zhèn shàngle
ấy lại đi du lịch rồi. Tại sao phải đợi tới lúc bệnh tật triền miên mới dám đi du lịch ? Do lũ lụt, nhiều khách du lịch lái xe buộc phải ở lại thị trấn đó
Du lịch hè gắn kết tình thân Giải pháp thiết kế logo thương hiệu cho ngành du lịch | Designer.com.vn Đứng tim" với cảnh đẹp mê hồn khắp thế giới | Báo Dân trí

 

游览 [ Động từ]

– Du ngoạn, ngắm cảnh.

我到罗马去游览过很多次。 宇宙飞船已游览了别的行星。  我们在东京游览了三天。
Wǒ dào luómǎ qù yóulǎnguò hěnduō cì. Yǔzhòu fēichuán yǐ yóulǎnle bié de xíngxīng. Wǒmen zài dōngjīng yóulǎnle sān tiān.
Tôi ghé thăm thành Rome rất nhiều lần rồi. Tàu vũ trụ đã đi du ngoạn ở các hành tinh khác. Chúng tôi đã đến thăm Tokyo trong ba ngày.
Cùng nhau thực hiện 38.000 bước ở Rome | ELLE Nghiên cứu mới cho thấy vũ trụ có thể là một khối cầu kín - VNReview Tin  mới nhất First time in Tokyo? Here's what you need to know | The GOOD LIFE

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt

Trả lời