Phân biệt 旅行 – 旅游 và 游览
旅行 [Động từ]
– Du lịch, lữ hành. Biểu thị nghĩa đi đến nơi xa để du lịch
的确,这次旅行是悠闲的 | 她有到国外旅行的爱好。 | 我们白天旅行,每晚住旅馆。 |
Díquè, zhè cì lǚxíng shì yōuxián de | Tā yǒu dào guówài lǚxíng de àihào. | Wǒmen báitiān lǚxíng, měi wǎn zhù lǚguǎn. |
Quả thực, lần du lịch này thật nhàn nhã. | Cô ấy có sở thích đi du lịch nước ngoài. | Chúng tôi ban ngày đi du lịch, mỗi tối trú trong khách sạn. |
![]() |
![]() |
![]() |
旅游 [Động từ]
– Du ngoạn, du lịch
她又去旅游了。 | 为什么非要等到疾病缠身才走出门旅游呢? | 由于发大水,许多开车旅游的人被迫停留在那个镇上了。 |
Tā yòu qù lǚyóule | Wèishéme fēi yào děngdào jíbìng chánshēn cái zǒuchū mén lǚyóu ne? | Yóuyú fā dà shuǐ, xǔduō kāichē lǚyóu de rén bèi pò tíngliú zài nàgè zhèn shàngle |
Cô ấy lại đi du lịch rồi. | Tại sao phải đợi tới lúc bệnh tật triền miên mới dám đi du lịch ? | Do lũ lụt, nhiều khách du lịch lái xe buộc phải ở lại thị trấn đó |
![]() |
![]() |
![]() |
游览 [ Động từ]
– Du ngoạn, ngắm cảnh.
我到罗马去游览过很多次。 | 宇宙飞船已游览了别的行星。 | 我们在东京游览了三天。 |
Wǒ dào luómǎ qù yóulǎnguò hěnduō cì. | Yǔzhòu fēichuán yǐ yóulǎnle bié de xíngxīng. | Wǒmen zài dōngjīng yóulǎnle sān tiān. |
Tôi ghé thăm thành Rome rất nhiều lần rồi. | Tàu vũ trụ đã đi du ngoạn ở các hành tinh khác. | Chúng tôi đã đến thăm Tokyo trong ba ngày. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt