Phân biệt 旅游 và 旅行
旅游 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Du ngoạn; du lịch. Dùng để miêu tả những chuyến đi với mục đích tham quan những danh lam thắng cảnh đẹp, thưởng thức đặc sản địa phương. Nhấn mạnh những chuyến đi để vui chơi, nghỉ dưỡng (Không phân xa gần). Đi du lịch theo kiểu của “旅游” là phải có mục đích, đến nơi check in và chụp ảnh up facebook. Đây là một dạng thú vui tiêu khiển, giải trí và tiêu dùng, là việc chi tiền để thưởng thức phong cảnh, ẩm thực và các dịch vụ ở điểm đến.
旅假后我们将到青岛旅游。 | 我想去旅游,但是还没想好去哪儿。 | 下个月我准备去外国旅游。 |
Lǚ jiǎ hòu wǒmen jiāng dào qīngdǎo lǚyóu. | Wǒ xiǎng qù lǚyóu, dànshì hái méi xiǎng hǎo qù nǎ’er. | Xià gè yuè wǒ zhǔnbèi qù wàiguó lǚyóu. |
Sau khi được nghỉ tôi sẽ đến đảo Hải Nam du ngoạn. | Tôi muốn đi du lịch, nhưng tôi vẫn chưa nghĩ ra mình sẽ đi đâu. | Tôi sẽ đi nước ngoài du lịch vào tháng tới. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Du lịch
我们的旅游被泥泞的道路阻挠了。 | 世界范围的贸易和旅游已日益广泛。 | 该国经济依赖于旅游业。 |
Wǒmen de lǚyóu bèi nínìng de dàolù zǔnáole. | Shìjiè fànwéi de màoyì hé lǚyóu yǐ rìyì guǎngfàn. | Gāi guó jīngjì yīlài yú lǚyóu yè. |
Chuyến đi của chúng tôi bị cản trở bởi những con đường lầy lội. | Thương mại và du lịch trên toàn thế giới ngày càng trở nên phổ biến. | Nền kinh tế của đất nước phụ thuộc vào du lịch. |
![]() |
![]() |
![]() |
旅行 [Động từ, danh từ]
Khi loài người phát triển đến giai đoạn cuối của xã hội nguyên thủy, năng suất xã hội được nâng lên rõ rệt, không những tạo điều kiện cho sản xuất và trao đổi hàng hóa mà còn tạo điều kiện vật chất cho hoạt động luân chuyển không ngừng. Với sự hỗ trợ của các phương tiện di chuyển, phạm vi hoạt động của con người bắt đầu mở rộng dần, xuất hiện nhiều hoạt động “旅行” với mục đích giao dịch như hiến tế, viễn chinh, chiến tranh, sứ giả, buôn bán, v..v. Loại di chuyển từ nơi này đến nơi khác được gọi là “旅行”
– Động từ: Lữ hành; du lịch. Nhấn mạnh những chuyến đi xa, đến vùng đất mới, để trải nghiệm hoặc vì một mục đích nào đó.
你可以随心所欲地去旅行。 | 读书和旅行使人开阔心胸。 | 她现在的身体状况不宜旅行。 |
Nǐ kěyǐ suíxīnsuǒyù de qù lǚxíng. | Dúshū hé lǚxíng shǐ rén kāikuò xīnxiōng. | Tā xiànzài de shēntǐ zhuàngkuàng bùyí lǚxíng. |
Bạn có thể đi du lịch tùy thích. Cô ấy không ở trong tình trạng tốt để đi du lịch vào lúc này. | Đọc sách và đi du lịch sẽ khai thông nhận thức của con người. | Sức khỏe hiện tại của cô ấy không tiện đi du lịch. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: du lịch, chuyến đi.
我对这次旅行不感兴趣。 | 他告诉了我们他的旅行。 | 他们开始了旅行的最后一程。 |
Wǒ duì zhè cì lǚxíng bùgǎn xìngqù. | Tā gàosùle wǒmen tā de lǚxíng. | Tāmen kāishǐle lǚxíng de zuìhòu yī chéng. |
Tôi không hứng thú với chuyến đi du lịch này. | Anh ấy kể cho chúng tôi nghe về chuyến du lịch của anh ấy. | Họ bắt đầu chặng cuối của chuyến đi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!