Phân biệt 摸索 và 探索
摸索 [Động từ]
– Thăm dò, mày mò, tìm kiếm. Nhấn mạnh vào sự tìm tòi, thăm dò từng chút một mà không biết phương hướng, không có kinh nghiệm, tìm kiếm một cái gì đó trong bóng tối, mò mẫm từng chút một.
他在暗中摸索着找门把手。 | 她在手提袋里一阵摸索。 | 她沿着墙摸索着找门。 |
Tā zài ànzhōng mōsuǒzhe zhǎo mén bǎshǒu. | Tā zài shǒutí dài lǐ yīzhèn mōsuǒ. | Tā yánzhe qiáng mōsuǒzhe zhǎo mén. |
Anh mò mẫm tìm nắm cửa trong bóng tối. | Cô lần mò tìm kiếm trong túi xách của mình. | Cô lần mò dọc theo bức tường để tìm cửa. |
![]() |
![]() |
![]() |
探索 [Động từ]
– Tìm kiếm, tra khám, rà soát. Nhấn mạnh vào sự khám phá chiều sâu, cố gắng tìm ra những điều ẩn giấu, lẩn trốn, tìm kiếm câu trả lời bằng nhiều cách, giải quyết các vấn đề khó khăn.
我们探索了若干方法。 | 他永远在探索或做一些事情。 | 探索工作,趣味所在将从这里开始。 |
Wǒmen tànsuǒ liǎo ruògān fāngfǎ. | Tā yǒngyuǎn zài tànsuǒ huò zuò yīxiē shìqíng. | Tàn suǒ gōngzuò, qùwèi suǒzài jiāng cóng zhèlǐ kāishǐ. |
Chúng tôi đã khám phá ra một vài phương pháp. | Anh ấy luôn luôn tìm tòi hoặc làm một vài điều gì đó. | Khám phá, tìm tòi trong công việc cũng chính là nơi bắt đầu của niềm vui. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!