Phân biệt 提示 và 提醒
提示 [Động từ]
Nêu ra, đưa ra, gợi ý, nhắc nhở. Nhấn mạnh đưa ra sự nhắc nhở mà đối phương không nghĩ đến hoặc những thứ trong điểm mà đối phương cần chú ý, làm cho đối phương từ không biết thành biết.
– Đối tượng của 提示 chủ yếu là trong học tập hoặc sự tìm hiểu về mọi thứ.
老师给大家提示一下考试的要点。 | 那演员经常需要提示。 | 在他回答问题时,不要给他提示。 |
Lǎoshī gěi dàjiā tíshì yīxià kǎoshì de yāo diǎn. | Nà yǎnyuán jīngcháng xūyào tíshì. | Zài tā huídá wèntí shí, bùyào gěi tā tíshì. |
Cô giáo nhắc lại cho mọi người những điểm quan trọng của kỳ thi. | Người diễn viên đó thường xuyên cần sự gợi ý. | Lúc bạn ấy trả lời câu hỏi, đừng có nhắc bài cho bạn ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
提醒 [Động từ]
Nhắc nhở. 提醒 nhấn mạnh, khơi lại những điều đối phương đã quên. 提醒 thường dùng để nhắc nhở những điều mà đối phương đã biết
– Đối tượng của 提醒 chủ yếu là những thứ quan trọng hoặc những thứ dễ quên
他一提醒,她就想起来了。 | 请提醒一下我的诺言。 | 他大声提醒他朋友别忘了酒。 |
Tā yī tíxǐng, tā jiù xiǎng qǐláile. | Qǐng tíxǐng yīxià wǒ de nuòyán. | Tā dàshēng tíxǐng tā péngyǒu bié wàngle jiǔ. |
Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra. | Làm ơn nhắc lại một chút lời hứa của tôi đi! | Anh lớn tiếng nhắc nhở bạn mình đừng quên mang rượu |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG TÓM TẮT
Chúc các bạn học tốt!