Phân biệt 按 và 照
按 [Động từ, giới từ]
– Động từ : Ấn, bấm, nén chặt. Chỉ động tác ấn xuống, nén xuống
按这个按钮就能开收音机。 | 我按不下心中的怒气,和他吵了起来。 | 你按一下门铃就行了。 |
Àn zhège ànniǔ jiù néng kāi shōuyīnjī. | Wǒ àn bùxià xīnzhōng de nùqì, hé tā chǎole qǐlái. | Nǐ àn yīxià ménlíng jiùxíngle. |
Ấn cái nút này là có thể mở máy ghi âm. | Tôi không kiềm được tức giận trong lòng, vùng lên cãi nhau với anh ta. | Anh ấn nhẹ cái chuông cửa là được. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Giới từ : Theo. Biểu thị tuân theo một tiêu chuẩn, một kế hoạch nào đó.
他坚决按自己的计划行事。 | 按颜色将这些卡片分开。 | 画面飞快地按顺序相继出现。 |
Tā jiānjué àn zìjǐ de jìhuà xíngshì. | Àn yánsè jiāng zhèxiē kǎpiàn fēnkāi. | Huàmiàn fēikuài dì àn shùnxù xiāngjì chūxiàn. |
Anh ấy quyết tâm dựa theo kế hoạch của bản thân mà hành động. | Tách các thẻ này ra theo màu sắc. | Các bức tranh nhanh chóng xuất hiện theo trình tự. |
![]() |
![]() |
![]() |
照 [Động từ, danh từ, giới từ, phó từ]
– Động từ : Soi, chiếu , chụp
太阳照在湖面上,闪闪发光。 | 你穿这件衣服很好看, 快去照照镜子。 | 我们在北京上的相片照得非常好。 |
Tàiyáng zhào zài húmiàn shàng, shǎnshǎn fāguāng. | Nǐ chuān zhè jiàn yīfú hěn hǎokàn, kuài qù zhào zhào jìngzi. | Wǒmen zài běijīng shàng de xiàngpiàn zhào dé fēicháng hǎo. |
Ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt hồ, phát sáng lấp lánh. | Em mặc bộ đồ này trông thật đẹp, mau đi soi gương thử nào. | Những bức ảnh của chúng tôi ở Bắc Kinh được chụp rất đẹp. |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Giấy phép
无照驾驶, 一经查出必定严惩。 |
Wú zhào jiàshǐ, yījīng chá chū bìdìng yánchéng. |
Không có giấy phép lái xe, một khi bị tra ra nhất định sẽ bị phạt rất nặng. |
![]() |
– Giới từ :
(1) Hướng theo, men theo. Biểu thị hướng theo, tương đương với 朝着, 向着
你照着这个方向一直在就会看见医院了。 |
Nǐ zhàozhe zhège fāngxiàng yīzhí zài jiù huì kànjiàn yīyuànle.
|
Anh cứ đi thẳng theo hướng này là sẽ thấy bệnh viện. |
![]() |
(2) Căn cứ theo, chiếu theo, tương đương với 按照, 依照
我是照章办事,你别说了。 | 照着书上的例句,再造几个句子。 |
Wǒ shì zhàozhāng bànshì, nǐ bié shuōle. | Zhàozhe shū shàng de lìjù, zàizào jǐ gè jùzi. |
Tôi là theo lệ mà làm, anh đừng nói nữa. | Căn cứ theo những ví dụ trong sách, đặt lại vài câu. |
![]() |
![]() |
– Phó từ: Theo. Biểu thị căn cứ theo tiêu chuẩn mà làm theo, hoặc căn cứ theo bản gốc mà làm theo, đứng trước động từ.
大家把这首诗照抄写十遍。 | 您吩咐的事都一一照办了。 |
Dàjiā bǎ zhè shǒu shī zhàochāo xiě shí biàn. | Nín fēnfù de shì dōu yīyī zhàobànle. |
Mọi người đem bài thơ này chép lại 10 lần. | Những việc ông dặn đều đã làm xong rồi |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt