You are currently viewing Phân biệt 按 và 照

Phân biệt 按 và 照

Phân biệt 按 và 照

按 [Động từ, giới từ]

– Động từ : Ấn, bấm, nén chặt. Chỉ động tác ấn xuống, nén xuống

按这个按钮就能开收音机。 我按不下心中的怒气,和他吵了起来。 你按一下门铃就行了。
Àn zhège ànniǔ jiù néng kāi shōuyīnjī. Wǒ àn bùxià xīnzhōng de nùqì, hé tā chǎole qǐlái.  Nǐ àn yīxià ménlíng jiùxíngle.
Ấn cái nút này là có thể mở máy ghi âm. Tôi không kiềm được tức giận trong lòng, vùng lên cãi nhau với anh ta. Anh ấn nhẹ cái chuông cửa là được.
Máy Ghi Âm| Máy Ghi Âm Siêu Nhỏ | Máy Ghi Âm Từ Xa Cãi nhau với chồng - 5 điều mà người vợ thông minh cần làm sau đó! |  theAsianparent Vietnam Hệ thống chuông cửa có hình

 

– Giới từ : Theo. Biểu thị tuân theo một tiêu chuẩn, một kế hoạch nào đó.

他坚决按自己的计划行事。 按颜色将这些卡片分开。 画面飞快地按顺序相继出现。
Tā jiānjué àn zìjǐ de jìhuà xíngshì.  Àn yánsè jiāng zhèxiē kǎpiàn fēnkāi.  Huàmiàn fēikuài dì àn shùnxù xiāngjì chūxiàn.
Anh ấy quyết tâm dựa theo kế hoạch của bản thân mà hành động. Tách các thẻ này ra theo màu sắc. Các bức tranh nhanh chóng xuất hiện theo trình tự.
What is it like working in IT? | CV-Library Career Advice Ban đầu Đức RAL thẻ màu tiêu chuẩn quốc tế Ral K7 biểu đồ màu sắc cho sơn  213 màu sắc|Linh kiện khí nén| - AliExpress thiết kế nội thất phòng triển lãm - Kiến Trúc Sư Việt Nam

 

照 [Động từ, danh từ, giới từ, phó từ]

– Động từ : Soi, chiếu , chụp

太阳照在湖面上,闪闪发光。 你穿这件衣服很好看, 快去照照镜子。 我们在北京上的相片照得非常好。
Tàiyáng zhào zài húmiàn shàng, shǎnshǎn fāguāng.  Nǐ chuān zhè jiàn yīfú hěn hǎokàn, kuài qù zhào zhào jìngzi.  Wǒmen zài běijīng shàng de xiàngpiàn zhào dé fēicháng hǎo.
Ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt hồ, phát sáng lấp lánh. Em mặc bộ đồ này trông thật đẹp, mau đi soi gương thử nào. Những bức ảnh của chúng tôi ở Bắc Kinh được chụp rất đẹp.
9 hồ nước đẹp dọc Việt Nam - VnExpress Du lịch Đầm Thời Trang Cao Cấp,Đầm Kiểu Mới Nhất KÈM HÌNH THẬT, váy ôm đẹp 9 mẫu váy  công sở đẹp,váy đầm giá rẻ váy đẹp kín đáo | Shopee Việt Nam TRUNG QUỐC: BẮC KINH MÙA THU ĐÔNG

 

– Danh từ: Giấy phép

无照驾驶, 一经查出必定严惩。
Wú zhào jiàshǐ, yījīng chá chū bìdìng yánchéng.
Không có giấy phép lái xe, một khi bị tra ra nhất định sẽ bị phạt rất nặng.
Lái xe dưới trời nắng gắt gây tác hại cho da và mắt

 

– Giới từ :

(1) Hướng theo, men theo. Biểu thị hướng theo, tương đương với 朝着, 向着

你照着这个方向一直在就会看见医院了。
Nǐ zhàozhe zhège fāngxiàng yīzhí zài jiù huì kànjiàn yīyuànle.
Anh cứ đi thẳng theo hướng này là sẽ thấy bệnh viện.
Bệnh viện quân y phải có ít nhất 30 giường bệnh

 

(2) Căn cứ theo, chiếu theo, tương đương với 按照, 依照

我是照章办事,你别说了。 照着书上的例句,再造几个句子。
Wǒ shì zhàozhāng bànshì, nǐ bié shuōle.  Zhàozhe shū shàng de lìjù, zàizào jǐ gè jùzi.
Tôi là theo lệ mà làm, anh đừng nói nữa. Căn cứ theo những ví dụ trong sách, đặt lại vài câu.
Kỹ Năng Giao Tiếp Của Nhân Viên Bán Hàng – Kỹ Năng Số 1 Của Bán Hàng 8 Tips For Studying At Home More Effectively | Oxford Learning

 

– Phó từ: Theo. Biểu thị căn cứ theo tiêu chuẩn mà làm theo, hoặc căn cứ theo bản gốc mà làm theo, đứng trước động từ.

大家把这首诗照抄写十遍。 您吩咐的事都一一照办了。
Dàjiā bǎ zhè shǒu shī zhàochāo xiě shí biàn.  Nín fēnfù de shì dōu yīyī zhàobànle.
Mọi người đem bài thơ này chép lại 10 lần. Những việc ông dặn đều đã làm xong rồi
Có thêm thời gian đọc sách nhờ giãn cách xã hội - Đời sống 10 PHƯƠNG PHÁP ĐỂ CẢI THIỆN KỸ NĂNG GIAO TIẾP

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt 

Trả lời