Phân biệt 按照và 依照
按照 [Giới từ ]
Căn cứ vào, dựa theo, theo. Chỉ ra hành động nào đó căn cứ, dựa vào đâu, tương đương với 按 (nhưng phía sau按, có thể có đơn từ âm tiết, còn theo sau 按照 thì phải là hai âm tiết trở lên. Cũng có thể chỉ ra hành đọng nào đó phải làm theo một thứ tự, tuần tự nhất định).
他们一切都按照规定办理。 | 现在要按照我的命令行事。 | 他按照自己的信念行事。 |
Tāmen yīqiè dōu ànzhào guīdìng bànlǐ. | Xiànzài yào ànzhào wǒ de mìnglìng xíngshì. | Tā ànzhào zìjǐ de xìnniàn xíngshì. |
Họ làm mọi thứ theo đúng quy định. | Bây giờ phải theo mệnh lệnh của tôi mà hành động. | Anh ấy dựa theo niềm tin của bản thân mà hành động. |
![]() |
![]() |
![]() |
依照 [Giới từ, động từ ]
– Giới từ: Dựa vào, nhờ vào, căn cứ theo. Dùng một vật hoặc việc nào đó , làm mẫu để theo đó mà làm.
他是依照叔父的名来命名的。 | 依照我们的学说,体型的一致是由于祖先系谱的一致。 | 依照我学生的说法,这确是一个奇迹。 |
Tā shì yīzhào shúfù de míng lái mìngmíng de.
|
Yīzhào wǒmen de xuéshuō, tǐxíng de yīzhì shì yóuyú zǔxiān xìpǔ de yīzhì. |
Yīzhào wǒ xuéshēng de shuōfǎ, zhè què shì yīgè qíjī.
|
Tên của anh ấy là dựa theo vào họ của chú anh ấy | Căn cứ theo học thuyết của chúng tôi, sự thống nhất của hình dạng cơ thể là do sự nhất quán của gia phả tổ tiên. | Theo cách nói của học trò tôi, đây quả thực chính là một kỳ tích. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Nghe theo, theo.
请依照以下步骤取消收件要求: | 吃药一定要依照医生的吩咐。 |
Qǐng yīzhào yǐxià bùzhòu qǔxiāo shōu jiàn yāoqiú: | Chī yào yīdìng yào yīzhào yīshēng de fēnfù. |
Vui lòng làm theo các bước dưới đây để hủy yêu cầu: | Uống thuốc nhất định phải nghe theo chỉ dẫn của bác sĩ. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt !