You are currently viewing Phân biệt 指点 và 指示

Phân biệt 指点 và 指示

Phân biệt 指点 và 指示

指点 [Động từ]

– Chỉ điểm; chỉ vẽ; chỉ bảo. Tập trung vào việc chỉ ra cho người khác biết.

 

他指点给我看,哪是织女星,哪是牵牛星。 大家都朝他指点的方向看。 老大爷指点我怎样积肥选种。
Tā zhǐdiǎn gěi wǒ kàn, nǎ shì zhīnǚxīng, nǎ shì qiān niú xīng. Dàjiā dōu cháo tā zhǐdiǎn de fāngxiàng kàn. Lǎodàyé zhǐdiǎn wǒ zěnyáng jīféi xuǎnzhǒng。
Anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu. Mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ. Cụ già chỉ cho tôi biết làm thế nào để tích phân chọn giống.
Những nơi ngắm bầu trời sao đẹp nhất trên thế giới Mô hình Co-working có từ bao giờ? Biện pháp chăm sóc giống rau trong vườn ươm - Dungluoi.com

 

– Chỉ chỉ trỏ trỏ, soi mói; nói xấu (sau lưng)

你有话直说,别提提点点了。
Nǐ yǒu huà zhí shuō, biétí tí diǎndiǎnle.
Anh muốn gì thì cứ nói thẳng, đừng có mà nói xấu tôi nữa.
Soi Mói Hay Xoi Mói " Là Gì? Nghĩa Của Từ Soi Mói Trong Tiếng Việt

 

*Trùng điệp: Nếu mang nghĩa là chỉ ra cho người khác biết, thì cách dùng là 提点提点, còn nếu dùng với nghĩa nói xấu người khác, thì cách dùng là 提提点点

 

指示 [Động từ, danh từ]

– Động từ: chỉ thị. Tập trung vào việc chỉ rõ các nguyên tắc và phương pháp xử lý vấn đề, phần lớn được sử dụng cho cấp trên đối với cấp dưới hoặc người lớn tuổi với người nhỏ tuổi hơn.

警察指示让那开车的人停车。 领导指示我们留在原地不动。 我接到指示不可做此事。
Jǐngchá zhǐshì ràng nà kāichē de rén tíngchē.  Lǐngdǎo zhǐshì wǒmen liú zàiyuán dì bù dòng.  Wǒ jiē dào zhǐshì bùkě zuò cǐ shì.
Cảnh sát chỉ thị cho tài xế dừng xe lại. Lãnh đạo chỉ thị cho chúng tôi tiếp tục nằm im bất động ở vị trí ban đầu. Tôi đã được chỉ thị rằng không nhúng tay vào việc này.
Rút chìa khóa xe máy của người vi phạm, cảnh sát giao thông có sai luật? | Báo Dân trí Khát vọng hòa bình của những người lính ở hai chiến tuyến - Giáo dục Việt Nam Tham khảo Topic WORK IELTS Speaking Part 1,2,3 và mẫu câu trả lời

 

– Danh từ: Chỉ thị. Chỉ văn tự hoặc lời nói mà cấp trên chỉ thị cho cấp dưới

政府发出抗旱指示 按指示办事 执行上级的指示。
zhèngfǔ fāchū kànghàn zhǐshì àn zhǐshì bànshì zhíxíng shàngjí de zhǐshì。
Chính phủ ra chỉ thị chống hạn. Làm theo chỉ thị. Chấp hành chỉ thị của cấp trên.
Quảng Bình: Đảm bảo an toàn hồ chứa nước thủy lợi trước mùa mưa bão Enjoy-Work | Born Realist Why younger workers might prefer working in the office than WFH | The Star

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời