Phân biệt 指导 và 指点
指导 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Chỉ đạo; hướng dẫn; chỉ bảo
教师正在指导学生做实验。 | 她在周末指导网球队。 | 给予职业指导是非常重要的。 |
Jiàoshī zhèngzài zhǐdǎo xuéshēng zuò shíyàn. | Tā zài zhōumò zhǐdǎo wǎng qiú duì. | Jǐyǔ zhíyè zhǐdǎo shì fēicháng zhòngyào de. |
Giáo viên đang hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm. | Cô ấy huấn luyện đội quần vợt vào cuối tuần. | Đưa ra hướng nghiệp là vô cùng quan trọng. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: sự chỉ đạo, sự hướng dẫn.
他在我的指导下做这件事。 | 她在名家指导下学画。 | 本能不总是好的指导。 |
Tā zài wǒ de zhǐdǎo xià zuò zhè jiàn shì. | Tā zài míngjiā zhǐdǎo xià xué huà. | Běnnéng bù zǒng shì hǎo de zhǐdǎo. |
Anh ấy làm việc này dưới sự chỉ đạo của tôi. | Cô ấy học hội họa dưới sự hướng dẫn của những bậc thầy nổi tiếng. | Bản năng không phải lúc nào cũng là một sự chỉ dẫn tốt. |
![]() |
![]() |
![]() |
指点 [Động từ]
– Chỉ, chỉ điểm; chỉ vẽ; chỉ bảo. Tập trung vào việc chỉ ra cho người khác biết.
我用手指点了一下钞票。 | 他感到需要有人好好地指点自己。 | 大家都朝他指点的方向看。 |
Wǒ yòng shǒuzhǐdiǎnle yīxià chāopiào. | Tā gǎndào xūyào yǒurén hǎohǎo de zhǐdiǎn zìjǐ. | Dàjiā dōu cháo tā zhǐdiǎn de fāngxiàng kàn. |
Tôi chỉ ngón tay vào tờ tiền. | Anh ấy cảm thấy cần một người nào đó để từ từ chỉ bảo anh ấy. | Mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Soi mói; nói xấu (sau lưng)
你有话直说,别提提点点了。 |
Nǐ yǒu huà zhí shuō, biétí tí diǎndiǎnle. |
Anh muốn gì thì cứ nói thẳng, đừng có mà nói xấu tôi nữa. |
![]() |
*Trùng điệp: Nếu mang nghĩa là chỉ ra cho người khác biết, thì cách dùng là 提点提点, còn nếu dùng với nghĩa nói xấu người khác, thì cách dùng là 提提点点
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!