Phân biệt 拥有 và 有
拥有 [Động từ]
-Có (Chỉ những thứ số lượng nhiều, giá trị cao.)
他拥有近300个专利权。 | 他拥有好几家电影院。 | 这个工厂拥有很多机器。 |
Tā yǒngyǒu jìn 300 gè zhuānlì quán. | Tā yǒngyǒu hǎojǐ jiā diànyǐngyuàn. | Zhège gōngchǎng yǒngyǒu hěnduō jīqì. |
Ông ấy nắm giữ gần 300 bằng sáng chế. | Ông ấy sở hữu một số rạp hát. | Nhà máy này sở hữu rất nhiều máy móc. |
![]() |
![]() |
![]() |
有 [Động từ]
1. Có
他的好心肠已经快没有了。 | 他们大家都希望有一个家。 |
Tā de hǎo xīncháng yǐjīng kuài méiyǒule. | Tāmen dàjiā dōu xīwàng yǒu yīgè jiā. |
Lòng tốt của anh ấy gần như không còn nữa. | Mọi người đều mong muốn có một ngôi nhà. |
![]() |
![]() |
2. Có. Chỉ sự tồn tại, hiện hữu.
我家有五个人。 | 今天一共有200多来参加的学生。 |
Wǒjiā yǒu wǔ gèrén. | Jīntiān yīgòng yǒu 200 duō lái cānjiā de xuéshēng. |
Nhà tôi có 5 người. | Hôm nay có tổng cộng hơn 200 sinh viên đến tham gia. |
![]() |
![]() |
3. Biểu thị ước tính, so sánh.
人们会以为他有七十岁了。 | 他有你高吗? |
Rénmen huì yǐwéi tā yǒu qīshí suìle. | Tā yǒu nǐ gāo ma? |
Mọi người sẽ nghĩ rằng ông ấy đã bảy mươi tuổi. | Anh ấy có cao hơn bạn không? |
![]() |
![]() |
4. Xảy ra, xuất hiện.
我与她在下月有一次约会。 | 她有病了。 | 我们两没有什么矛盾。 |
Wǒ yǔ tā zàixià yuè yǒu yīcì yuēhuì. | Tā yǒu bìngle. | Wǒmen liǎng méiyǒu shé me máodùn. |
Tôi và cô ấy sẽ có 1 cuộc hẹn vào tháng tới. | Cô ấy bệnh rồi. | Giữa hai chúng tôi chẳng có mâu thuẫn nào. |
![]() |
![]() |
![]() |
5. Biểu thị ý tùy chỉ
有一天他来找我。 | 有些人真不怎么样。 |
Yǒu yītiān tā lái zhǎo wǒ. | Yǒuxiē rén zhēn bù zě me yàng. |
Có một hôm anh ấy đến tìm tôi. | Có một số người thật sự chẳng ra làm sao. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!