You are currently viewing Phân biệt 抱歉 và 道歉

Phân biệt 抱歉 và 道歉

Phân biệt 抱歉 và 道歉

抱歉 [Tính từ]

– Có lỗi. Chỉ tâm trạng có lỗi, cảm giác áy náy. Cũng có thể dùng để xin lỗi người khác.

很抱歉,刚才我有些急躁。 叫您失望我感到非常抱歉。 我很抱歉星期六那天发脾气。
Hěn bàoqiàn, gāngcái wǒ yǒuxiē jízào. Jiào nín shīwàng wǒ gǎndào fēicháng bàoqiàn. Wǒ hěn bàoqiàn xīngqíliù nèitiān fā píqì.
Thật có lỗi, lúc nãy tôi có chút luống cuống  . Làm anh thất vọng tôi cảm thấy cực kỳ có lỗi Tôi thật có lỗi, thứ bảy hôm ấy lại nổi giận.
Những kỹ năng giúp bạn giao tiếp hiệu quả, khéo léo Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung Kỹ năng giao tiếp ứng xử khi tiếp xúc với khách hàng

 

道歉 [Động từ]

– Xin lỗi, nhận lỗi. Là từ ly hợp, có thể tách ra, để xin lỗi, nhận lỗi với người khác.

不要不道歉就偷偷溜走。 他的讲话性质上是道歉。 你有诚意道歉吗?
Bùyào bù dàoqiàn jiù tōutōu liū zǒu.  Tā de jiǎnghuà xìngzhì shàng shì dàoqiàn.  Nǐ yǒu chéngyì dàoqiàn ma?
Đừng lén bỏ đi mà không xin lỗi. Bản chất bài phát biểu của anh ấy là một lời xin lỗi. Anh có thành ý nhận lỗi không vậy ?
Chi phí đi lao động nước ngoài Kỹ năng nói trước đám đông bạn không nên bỏ qua - Mindalife Làm sao để nói chuyện với những người bất đồng quan điểm?? - TopCV Blog

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt 

Trả lời