Phân biệt 抢劫 – 抢夺 – 盗窃
抢劫 [Động từ]
– Cướp đoạt; cướp bóc; cướp giật; ăn cướp.
我要报告一宗抢劫案。 | 她尽力为她丈夫被控抢劫申冤。 | 抢劫前后一共只持续了三分钟。 |
Wǒ yào bàogào yī zōng qiǎngjié àn. | Tā jìnlì wèi tā zhàngfū bèi kòng qiǎngjié shēnyuān. | Qiǎngjié qiánhòu yīgòng zhǐ chíxùle sān fēnzhōng. |
Tôi phải đi báo công an về một vụ cướp. | Cô cố gắng hết sức để đòi lại công bằng cho người chồng bị buộc tội cướp tài sản. | Vụ cướp chỉ kéo dài trong vòng vỏn vẹn 3 phút. |
![]() |
![]() |
![]() |
抢夺 [Động từ]
– Cướp giật; cướp; cướp đoạt.
他们不仅抢夺你的财物,还要把每样东西都捣毁。 | 一些恶棍抢夺寡妇的积蓄。 | 他们高举着手,抢夺每一个提问的机会。 |
Tāmen bùjǐn qiǎngduó nǐ de cáiwù, hái yào bǎ měi yàng dōngxī dū dǎohuǐ. | Yīxiē ègùn qiǎngduó guǎfù de jīxù. | Tāmen gāojǔ zhuóshǒu, qiǎngduó měi yīgè tíwèn de jīhuì. |
Họ không chỉ cướp đi tài sản của bạn, mà còn phá hủy từng thứ. | Một số kẻ ác cướp tiền tiết kiệm của bà góa phụ. | Họ giơ tay cao, chộp lấy mọi cơ hội để đặt câu hỏi. |
![]() |
![]() |
![]() |
盗窃 [Động từ]
– Trộm cướp; trộm cắp; lấy trộm; lấy cắp; đánh cắp.
学校最忌讳的就是盗窃,他可能会被学校开除的。 | 证据显示出是一起盗窃案。 | 在路上我的钱包被盗窃了。 |
Xuéxiào zuì jìhuì de jiùshì dàoqiè, tā kěnéng huì bèi xuéxiào kāichú de. | Zhèngjù xiǎnshì chū shì yīqǐ dàoqiè àn. | Zài lùshàng wǒ de qiánbāo bèi dàoqièle. |
Điều cấm kỵ nhất ở trường là ăn cắp, nó có thể bị đuổi khỏi trường. | Bằng chứng cho thấy đó là một vụ trộm. | Ví của tôi đã bị đánh cắp trên đường. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!