You are currently viewing Phân biệt 抚摩 và 抚摸

Phân biệt 抚摩 và 抚摸

Phân biệt 抚摩 và 抚摸

抚摩  [Động từ]

– Xoa; vỗ về; vuốt.

妈妈抚摩着女儿着头发。 她用手梳弄他的头发,抚摩他的面颊(生前他是讨厌这一样做的),她吻他的嘴唇和他紧闭的眼睛。 要教孩子们怎么抚摩猫咪。
Māmā fǔmó zhe nǚ’érzhe tóufǎ. Tā yòng shǒu shū nòng tā de tóufǎ, fǔmó tā de miànjiá (shēngqián tā shì tǎoyàn zhè yīyàng zuò de), tā wěn tā de zuǐchún hé tā jǐn bì de yǎnjīng. Yào jiào háizimen zěnme fǔmó māomī.
Mẹ vuốt tóc của con gái. Cô dùng tay chải tóc cho anh, vuốt má anh (điều mà anh ghét khi còn sống), xong hôn lên môi và đôi mắt nhắm nghiền của anh. Cần phải dạy trẻ em làm thế nào để vuốt ve một con mèo.
Bộ ảnh mẹ và con gái đều xinh như diễn viên khiến dân mạng không ngừng xuýt xoa khen ngợi Dở khóc dở cười chuyện nghề trang điểm cho người chết Năm Mão nói chuyện con mèo - Chuyện đời đạo Bài 172

 

 

抚摸 [Động từ]

– Xoa; vỗ về; vuốt ve, sờ mó.

请勿抚摸展品。 他默默地抚摸着她的手。 保姆怜爱地抚摸着孩子。
Qǐng wù fǔmō zhǎnpǐn. Tā mòmò de fǔmōzhe tā de shǒu. Bǎomǔ lián’ài de fǔmōzhe háizi.
Vui lòng không chạm vào hiện vật. Anh ấy lặng lẽ vuốt ve tay cô. Cô bảo mẫu âu yếm đứa trẻ.
Bảo tàng cổ nhất Việt Nam, nơi lưu giữ báu vật văn hóa Chăm | Văn hóa | Vietnam+ (VietnamPlus) Nên nói gì với chàng trong lần hẹn hò đầu tiên? | Báo Dân trí Cuộc đối thoại kinh điển giữa mẹ và con trai

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời