Phân biệt 抚摩 và 抚摸
抚摩 [Động từ]
– Xoa; vỗ về; vuốt.
妈妈抚摩着女儿着头发。 | 她用手梳弄他的头发,抚摩他的面颊(生前他是讨厌这一样做的),她吻他的嘴唇和他紧闭的眼睛。 | 要教孩子们怎么抚摩猫咪。 |
Māmā fǔmó zhe nǚ’érzhe tóufǎ. | Tā yòng shǒu shū nòng tā de tóufǎ, fǔmó tā de miànjiá (shēngqián tā shì tǎoyàn zhè yīyàng zuò de), tā wěn tā de zuǐchún hé tā jǐn bì de yǎnjīng. | Yào jiào háizimen zěnme fǔmó māomī. |
Mẹ vuốt tóc của con gái. | Cô dùng tay chải tóc cho anh, vuốt má anh (điều mà anh ghét khi còn sống), xong hôn lên môi và đôi mắt nhắm nghiền của anh. | Cần phải dạy trẻ em làm thế nào để vuốt ve một con mèo. |
![]() |
![]() |
![]() |
抚摸 [Động từ]
– Xoa; vỗ về; vuốt ve, sờ mó.
请勿抚摸展品。 | 他默默地抚摸着她的手。 | 保姆怜爱地抚摸着孩子。 |
Qǐng wù fǔmō zhǎnpǐn. | Tā mòmò de fǔmōzhe tā de shǒu. | Bǎomǔ lián’ài de fǔmōzhe háizi. |
Vui lòng không chạm vào hiện vật. | Anh ấy lặng lẽ vuốt ve tay cô. | Cô bảo mẫu âu yếm đứa trẻ. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!