You are currently viewing Phân biệt 抖擞 và  振作

Phân biệt 抖擞 và  振作

Phân biệt 抖擞 và  振作

抖擞  [Động từ]

– Phấn chấn, hăng hái.

同学们个个精神抖擞 ,谈笑风生 。 我们抖擞精神 ,一口气爬到了山顶 。 他们仿佛在悬崖边上看到了希望 ,立时增添了勇气 ,又抖擞上阵了 。
Tóngxuémen gè gè jīngshén dǒusǒu, tánxiàofēngshēng.  Wǒmen dǒusǒu jīngshén, yī kǒuqì pá dàole shāndǐng.  Tāmen fǎngfú zài xuányá biān shàng kàn dàole xīwàng, lìshí zēngtiānle yǒngqì, yòu dǒusǒu shàngzhènle.
Các bạn học sinh ai nấy đều phấn chấn hào hứng nói cười vui vẻ. Chúng tôi lấy lại tinh thần, một mạch hăng hái leo lên đỉnh núi. Họ như nhìn thấy hy vọng trên bờ vực thẳm, và ngay lập tức lấy hết can đảm, hăng hái lao vào trận chiến.
Để luôn vui vẻ trong công việc | CareerBuilder.vn Tất tần tật kinh nghiệm leo núi an toàn mà bạn cần biết Những chiến trường khắc nghiệt nhất trong lịch sử chiến tranh | VOV.VN

 

振作  [Động từ]

– Phấn khởi, phấn chấn.

我们不畏风霜 ,不怕艰苦 ,振作起精神。 凭你的学问 ,你不该这么不振作呀 ! 经我这么一劝 ,她稍微振作了一点 。
Wǒmen bù wèi fēngshuāng, bùpà jiānkǔ, zhènzuò qǐ jīngshén.  Píng nǐ de xuéwèn, nǐ bù gāi zhème bù zhènzuò ya!  Jīng wǒ zhème yī quàn, tā shāowéi zhènzuòle yīdiǎn.
Chúng ta không sợ sương gió, không sợ gian khổ, phấn chấn lên nào. Dựa vào trình độ của anh, cớ sao mà anh lại phải ủ rũ như thế? Sau khi tôi khuyên nhủ một hồi, cô ấy đã phấn chấn lên đôi chút.
Những kỹ năng giúp bạn giao tiếp hiệu quả, khéo léo | Hướng nghiệp Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp khác nhau như thế nào Hybrid work: Getting back to the office| Adobe Blog

 

BẢNG SO SÁNH

 

 

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời