Phân biệt 扩张 – 扩大 – 扩充
扩张 [Động từ]
– Mở rộng; bành trướng; khuếch trương; giãn; nở. Sự nhấn mạnh của “扩张” là mở rộng từ bên trong ra bên ngoài, nhấn mạnh vào việc làm lớn hơn.
春秋战国时期,各个诸侯国都纷纷运用各种手段扩张自己的领土,企图 称霸中国。 | 这种药能使血管扩张。 | 扩张主义者喜欢滥用武力。 |
Chūnqiū zhànguó shíqí, gège zhūhóu guódū fēnfēn yùnyòng gè zhǒng shǒuduàn kuòzhāng zìjǐ de lǐngtǔ, qìtú chēngbà zhōngguó. | Zhè zhǒng yào néng shǐ xiěguǎn kuòzhāng. | Kuòzhāng zhǔyì zhě xǐhuān lànyòng wǔlì. |
Trong thời Xuân Thu và Chiến Quốc, các nước chư hầu đều dùng đủ mọi cách để mở rộng lãnh thổ nhằm mưu đồ thống trị Trung Quốc. | Loại thuốc này làm giãn huyết quản. | Những người theo chủ nghĩa bành trướng thích sử dụng vũ lực một cách bừa bãi. |
![]() |
![]() |
![]() |
扩大 [Động từ]
– Mở rộng; tăng thêm; khuếch trương; phóng to (phạm vi quy mô). “扩大” dùng để nhấn mạnh quy mô và phạm vi, mở rộng từ nhỏ đến lớn.
公司决定花巨资打造广告,以扩大自己的知名度。 | 扩大城市面积危害着野生物。 | 咱们应当扩大一下眼界。 |
Gōngsī juédìng huā jù zī dǎzào guǎnggào, yǐ kuòdà zìjǐ de zhīmíngdù. | Kuòdà chéngshì miànjī wéihàizhe yěshēng wù. | Zánmen yīngdāng kuòdà yīxià yǎnjiè. |
Công ty quyết định chi một khoản tiền lớn cho quảng cáo để mở rộng sự nổi tiếng của mình. | Mở rộng khu vực đô thị sẽ gây nguy hiểm cho động vật hoang dã. | Chúng ta nên mở rộng tầm nhìn của mình một chút. |
![]() |
![]() |
![]() |
扩充 [Động từ]
– Mở rộng; tăng thêm. “扩充” nhấn mạnh vào số lượng hoặc nội dung của sự vật từ nhỏ đến lớn.
教师队伍在不断扩充。 | 他想扩充自己在这一行业的知识。 | 这次修改,又扩充了语法部分的练习内容,对学生来说更加实用。 |
Jiàoshī duìwǔ zài bùduàn kuòchōng. | Tā xiǎng kuòchōng zìjǐ zài zhè yī hángyè de zhīshì. | Wǒ fǎnduì dàliàng kuòchōng chúxù yèwù. |
Đội ngũ giáo viên không ngừng tăng thêm. | Anh ấy muốn mở rộng kiến thức của mình trong ngành này. | Lần sửa đổi này đã mở rộng nội dung thực hành của phần ngữ pháp, thiết thực hơn cho học sinh. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!