Phân biệt 打架 và 斗殴
打架 [Động từ]
– Đánh nhau; đánh lộn.
– Chú ý: 打架là động từ li hợp
有话好说,不能打架。 | 你只为一只小鸟跟人打架! | 他和李明打了一架。 |
Yǒu huà hǎoshuō, bùnéng dǎjià. | Nǐ zhǐ wéi yī zhǐ xiǎo niǎo gēn rén dǎjià! | Tā hé lǐ míng dǎle yī jià. |
Có gì từ từ nói, không được đánh nhau. | Chỉ vì một con chim mà anh đánh lộn với người khác luôn à | Anh ta và Lý Minh đánh nhau một trận. |
![]() |
![]() |
![]() |
斗殴 [Động từ]
– Đánh nhau; đánh lộn, ẩu đả.
赛场上动作粗野,看台上行凶斗殴的现象却在足球比赛时连连发生。 | 他认为酗酒斗殴就是男子气概。 | 他在斗殴中被打得遍体鳞伤。 |
Sàichǎng shàng dòngzuò cūyě, kàntái shàng xíngxiōng dòu’ōu de xiànxiàng què zài zúqiú bǐsài shí liánlián fāshēng. | Tā rènwéi xùjiǔ dòu’ōu jiùshì nánzǐ qìgài. | Tā zài dòu’ōu zhōng bèi dǎ dé biàntǐlínshāng.
|
Những hành động thô bạo trên sân, đánh nhau đầy bạo lực trên khán đài liên tục xảy ra trong các trận đấu bóng đá. | Hắn ta nghĩ rằng việc uống rượu và đánh nhau chính là bản lĩnh đàn ông. | Anh ấy đã bị đánh đập thậm tệ trong cuộc ẩu đả. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!