Phân biệt 房间 – 房子 – 房屋 – 屋子
房屋 [Danh từ]
– Nhà cửa. Tên gọi chung, tổng thể về căn nhà, căn hộ.
他完全更改了房屋的设计。 | 房屋潮湿、肮脏可滋生疾病。 | 地震是房屋倒塌的起因。 |
Tā wánquán gēnggǎile fángwū de shèjì. | Fángwū cháoshī, āng zāng kě zīshēng jíbìng. | Dìzhèn shì fángwū dǎotā de qǐyīn. |
Ông ấy đã thay đổi hoàn toàn thiết kế của ngôi nhà. | Nhà cửa ẩm thấp sẽ sinh ra bệnh tật. | Động đất là nguyên nhân gây sập nhà. |
![]() |
![]() |
![]() |
房子 [Danh từ]
– Nhà, căn hộ. Chỉ từ căn hộ, từng nhà.
他把房子连同家具都卖了。 | 房子里陈设着几件工艺品。 | 房子卖给了出价最高的人。 |
Tā bǎ fángzi liántóng jiājù dōu màile. | Fángzi lǐ chénshèzhe jǐ jiàn gōngyìpǐn. | Fángzi mài gěile chūjià zuìgāo de rén. |
Anh ta đã bán ngôi nhà và toàn bộ đồ nội thất bên trong. | Một số đồ thủ công mỹ nghệ được trưng bày trong nhà. | Căn hộ được bán cho người trả giá cao nhất. |
![]() |
![]() |
![]() |
房间 [Danh từ]
– Phòng, căn hộ. 房间 là bộ phận, là 1 phần của 房子
他们吵吵嚷嚷地闯入房间。 | 房间里马上变得暗淡无光。 | 房间出租,洗衣不另收费。 |
Tāmen chāochao rāngrāng de chuǎng rù fángjiān. | Fángjiān lǐ mǎshàng biàn dé àndàn wú guāng. | Fángjiān chūzū, xǐyī bù lìng shōufèi. |
Họ ầm ĩ xông vào căn phòng. | Căn phòng lập tức trở nên tối đen như mực. | Căn hộ đang cho thuê, miễn phí giặt ủi. |
![]() |
![]() |
![]() |
屋子 [Danh từ]
– Căn phòng, phòng.
这屋子里实在闷热得难受。 | 这间屋子既宽敞,又亮堂。 | 屋子不大,收拾得倒还干净。 |
Zhè wūzi lǐ shízài mēnrè dé nánshòu. | Zhè jiān wūzi jì kuānchǎng, yòu liàngtang. | Wūzi bù dà, shōushí dé dào hái gānjìng. |
Trong phòng này thật ngột ngạt khó chịu. | Căn phòng này rộng rãi và sáng sủa. | Căn phòng không lớn, nhưng nó vẫn được thu xếp sạch sẽ ngăn nắp. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!