Phân biệt 懦弱 và 软弱
懦弱 [Tính từ]
– Nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan.
她的继父愚蠢而且懦弱。 | 就是最懦弱的人也会起来反抗的。 | 由于他的懦弱,他在认识他的人中已被当作笑料。 |
Tā de jìfù yúchǔn érqiě nuòruò. | Jiùshì zuì nuòruò de rén yě huì qǐlái fǎnkàng de. | Yóuyú tā de nuòruò, tā zài rènshí tā de rén zhōng yǐ bèi dàng zuò xiàoliào. |
Cha dượng của cô là ngu ngốc và nhu nhược | Ngay cả những kẻ hèn nhát nhất cũng sẽ đứng lên và nổi dậy. | Vì sự nhát gan của mình, anh ta đã trở thành trò cười cho những người biết anh ta. |
![]() |
![]() |
![]() |
软弱 [Tính từ]
– Mềm yếu; yếu đuối; yếu ớt.
病后身体软弱。 | 他会被认为是个软弱无能的领导人。 | 懦弱是明知能做而不做,软弱是以为自己不能做而不试着去突破自己。 |
Bìng hòu shēntǐ ruǎnruò. | Tā huì bèi rènwéi shìgè ruǎnruò wúnéng de lǐngdǎo rén. | Nuòruò shì míngzhī néng zuò ér bù zuò, ruǎnruò shì yǐwéi zìjǐ bùnéng zuò ér bù shìzhe qù túpò zìjǐ. |
Bệnh xong, người yếu ớt. | Anh ta sẽ bị coi là một nhà lãnh đạo yếu kém và bất tài. | Nhu nhược là biết mình làm được mà không làm, hèn yếu là nghĩ mình không làm được mà không cố gắng bứt phá. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!