Phân biệt 懊悔 và 懊恼
懊悔 [Động từ]
– Ân hận, hối hận, ăn năn, hối tiếc, thương xót.
你有一天要懊悔这件事的。 | 可以想象他是多么懊悔。 | 他向法庭陈情说被告十分懊悔。 |
Nǐ yǒu yītiān yào àohuǐ zhè jiàn shì de. | Kěyǐ xiǎngxiàng tā shì duōme àohuǐ. | Tā xiàng fǎtíng chén qíng shuō bèigào shífēn àohuǐ. |
Rồi sẽ có một ngày bạn phải ân hận về chuyện này. | Có thể tưởng tượng ra anh ta đã ăn năn đến mức nào | Hắn ta kêu oan trước tòa rằng bị cáo rất ăn năn hối hận. |
![]() |
![]() |
![]() |
懊恼 [Tính từ]
Chán nản, phiền muộn, không vui.
他大为懊恼,他简直觉得受了委屈。 | 不要为小事懊恼 | 他在赛跑中未能得胜使他大为懊恼。 |
Tā dà wéi àonǎo, tā jiǎnzhí juédé shòule wěiqu. | Bùyào wèi xiǎoshì àonǎo | Tā zài sàipǎo zhōng wèi néng déshèng shǐ tā dà wéi àonǎo. |
Anh ấy đã rất buồn, tưởng như là phải chịu đựng sự ủy khuất . | Đừng vì chuyện vặt mà phiền muộn. | Việc không thể giành chiến thắng trong cuộc đua khiến anh rất phiền muộn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG TÓM TẮT
Chúc các bạn học tốt!