You are currently viewing Phân biệt 懊悔 và 懊恼

Phân biệt 懊悔 và 懊恼

Phân biệt 懊悔 và 懊恼

懊悔 [Động từ]

– Ân hận, hối hận, ăn năn, hối tiếc, thương xót.

你有一天要懊悔这件事的。 可以想象他是多么懊悔。 他向法庭陈情说被告十分懊悔。
Nǐ yǒu yītiān yào àohuǐ zhè jiàn shì de.  Kěyǐ xiǎngxiàng tā shì duōme àohuǐ.  Tā xiàng fǎtíng chén qíng shuō bèigào shífēn àohuǐ.
Rồi sẽ có một ngày bạn phải ân hận về chuyện này. Có thể tưởng tượng ra anh ta đã ăn năn đến mức nào Hắn ta kêu oan trước tòa rằng bị cáo rất ăn năn hối hận.
Luật mới, bị sếp mắng chửi nhân viên nghỉ luôn không cần phải báo Mùng 1 bị mắng chửi có sao không? Ngành Tòa án nhân dân Nâng cao chất lượng xét xử | baoninhbinh.org.vn

 

懊恼 [Tính từ]

Chán nản, phiền muộn, không vui.

他大为懊恼,他简直觉得受了委屈。 不要为小事懊恼 他在赛跑中未能得胜使他大为懊恼。
Tā dà wéi àonǎo, tā jiǎnzhí juédé shòule wěiqu. Bùyào wèi xiǎoshì àonǎo Tā zài sàipǎo zhōng wèi néng déshèng shǐ tā dà wéi àonǎo.
Anh ấy đã rất buồn, tưởng như là phải chịu đựng sự ủy khuất . Đừng vì chuyện vặt mà phiền muộn. Việc không thể giành chiến thắng trong cuộc đua khiến anh rất phiền muộn.
Hình ảnh nam buồn cô đơn, buồn bã, thất tình đẹp nhất - Ảnh buồn Buồn bã, cô đơn - Bạn đang "nghịch" gì với đời mình vậy? Tại sao trẻ nhỏ buồn bã khi mất đi thú cưng?

 

BẢNG TÓM TẮT

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời