Phân biệt 懂 và 知道
懂 [Động từ]
– Hiểu, biết. Có thể có phó từ trình độ đứng trước, cũng có thể cùng các động từ khác tạo thành bổ ngữ.
向懂行的人请教。 | 他的话我听懂了。 | 他的理论很难懂。 |
Xiàng dǒngháng de rén qǐngjiào. | Tā dehuà wǒ tīng dǒngle. | Tā de lǐlùn hěn nán dǒng. |
Nhờ người thạo nghề chỉ giáo; thỉnh giáo với người thạo nghề. | Tôi hiểu lời anh ấy. | Thật khó để hiểu lý thuyết của ông. |
![]() |
![]() |
知道 [Động từ]
– Hiểu, biết. Biết được sự thật của câu chuyện, hiểu được lý lẽ, chân tướng sư việc. Thường làm vị ngữ, có thể có tân ngữ, và mang bổ ngữ.
以前就他一个人知道,现在大家都知道了。 | 难道你不知道这是犯法吗? | 非但我不知道,连他也不知道。 |
Yǐqián jiù tā yīgè rén zhīdào, xiànzài dàjiā dōu zhīdàole. | Nándào nǐ bù zhīdào zhè shì fànfǎ ma? | Fēidàn wǒ bù zhīdào, lián tā yě bù zhīdào. |
Lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết. | Chẳng lẽ bạn không biết đây là phạm tội sao? | Chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết. |
![]() |
![]() |
![]() |
了解 [Động từ]
(1) Hiểu rõ, trong lòng biết rõ. Có thể có phó từ trình độ đứng trước, làm định ngữ, có thể kết hợp với nhưng ít khi đi với . Hình thức trùng điệp là ABAB
你不了解情况,别多嘴! | 了解地形会大有帮助。 | 我了解的情况就这些。 |
Nǐ bù liǎojiě qíngkuàng, bié duōzuǐ! | Liǎojiě dìxíng huì dà yǒu bāngzhù. | Wǒ liǎojiě de qíngkuàng jiù zhèxiē. |
Anh không hiểu tình hình, chớ lắm lời! | Sẽ rất hữu ích nếu bạn biết thêm về địa hình. | Đây là những gì tôi hiểu về tình hình hiện tại. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Tìm hiểu. Thường làm vị ngữ. Hình thức trùng điệp là ABAB.
下周我们要去山区了解农民的生活 。 | 我们马上派人加紧了解这件事 。 | 我们应该了解了解这位残疾人是怎样奋斗成为公司的经理 。 |
Xià zhōu wǒmen yào qù shānqū liǎojiě nóngmín de shēnghuó. | Wǒmen mǎshàng pài rén jiājǐn liǎojiě zhè jiàn shì. | Wǒmen yīnggāi liǎojiě liǎojiě zhè wèi cánjí rén shì zěnyàng fèndòu chéngwéi gōngsī de jīnglǐ. |
Tuần tới chúng tôi sẽ lên núi để tìm hiểu về cuộc sống của người nông dân. | Chúng tôi sẽ lập tức cử người đến tìm hiểu vấn đề này. | Chúng ta nên tìm hiểu về việc 1 người khuyết tật đã phải đấu tranh như thế nào để trở thành người quản lý của công ty. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!