Phân biệt 愚笨 – 愚蠢 – 笨拙
愚笨 [Tính từ]
– Ngu ngốc; đần độn. Nhấn mạnh sự phản ứng chậm chạp, đầu óc không nhanh nhạy.
再愚笨的人也不会相信他的谎言 。 | 他这么精明的人怎么能总是让比他愚笨的人指使呢 ? | 姑娘们在“讥笑”那个男孩的愚笨。 |
Zài yúbèn de rén yě bù huì xiāngxìn tā de huǎngyán. | Tā zhème jīngmíng de rén zěnme néng zǒng shì ràng bǐ tā yúbèn de rén zhǐshǐ ne? | Gūniángmen zài “jīxiào” nàgè nánhái de yúbèn. |
Không có kẻ ngốc nào sẽ tin lời nói dối của hắn ta. | Người thông minh như anh ấy sao lại có thể để những kẻ vô tri hơn mình sai khiến? | Các cô gái “cười bò” trước sự ngu ngốc của chàng trai. |
![]() |
![]() |
![]() |
愚蠢 [Tính từ]
– Ngu xuẩn; ngu dại. Nhấn mạnh ý tưởng hoặc sự phán đoán, tư duy có vấn đè, đần độn…
总是自以为聪明的人才是最愚蠢的 。 | 你赶快停止这种愚蠢的把戏 ,否则一切后果由你自己负责 。 | 她的美丽不能弥补她的愚蠢。 |
Zǒng shì zì yǐwéi cōngmíng de réncái shì zuì yúchǔn de. | Nǐ gǎnkuài tíngzhǐ zhè zhǒng yúchǔn de bǎxì, fǒuzé yīqiè hòuguǒ yóu nǐ zìjǐ fùzé. | Tā měilì bùnéng míbǔ tā de yúchǔn. |
Những người luôn nghĩ rằng họ thông minh chính là những người ngu ngốc nhất | Nhanh chóng dừng trò lừa bịp ngu ngốc này lại, nếu không bạn sẽ phải chịu trách nhiệm về mọi hậu quả. | Vẻ đẹp của cô ấy cũng không bù đắp nổi cho sự ngu xuẩn của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
笨拙 [Tính từ]
– Ngốc nghếch. Nhấn mạnh hành động, chậm chạp, vụng về, động tác không linh hoạt, ngữ nghĩa nhẹ hơn một chút so với “愚笨” và “愚蠢
熊猫笨拙的样子特别惹人喜爱 。 | 我牵过父亲的手 ,让他为我梳头 ,父亲变得笨拙了 ,他一丝一缕地梳着 ,却半天也梳不出他满意的样子来 。 | 他显得又笨拙又古板。
|
Xióngmāo bènzhuō de yàngzi tèbié rě rén xǐ’ài. | Wǒ qiānguò fùqīn de shǒu, ràng tā wèi wǒ shūtóu, fùqīn biàn dé bènzhuōle, tā yīsī yī lǚ de shūzhe, què bàntiān yě shū bù chū tā mǎnyì de yàngzi lái. | Tā xiǎndé yòu bènzhuō yòu gǔbǎn. |
Vẻ ngoài vụng về của gấu trúc đặc biệt đáng yêu. | Tôi nắm lấy tay cha và nhờ ông chải tóc cho tôi, cha tôi trở nên vụng về, ông chải từng sợi một, nhưng rất lâu rồi ông vẫn không thể chải được một cách vừa ý. | Anh ta trông vụng về và cứng nhắc. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!