Phân biệt 惩罚 và 处罚
惩罚 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Trừng phạt, trừng trị, nghiêm phạt, nghiêm khắc trừng phạt.
对于屡教不改的坏分子必须惩罚。 | 他们认为他有罪应受惩罚。 | 虐待动物要受严厉惩罚。 |
Duìyú lǚjiàobùgǎi de huài fèn zi bìxū chéngfá. | Tāmen rènwéi tā yǒuzuì yīng shòu chéngfá. | Nüèdài dòngwù yào shòu yánlì chéngfá. |
Đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị. | Họ cho rằng anh có tội và đáng bị trừng phạt. | Sự tàn ác đối với động vật sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Hình phạt, sự trừng phạt, sự nghiêm khắc trừng phạt.
敌人得到了应有的惩罚。 | 惩罚是矫正不道德行为的方法。 | 这样惩罚的结果往往适得其反。 |
Dírén dédàole yīng yǒu de chéngfá. | Chéngfá shì jiǎozhèng bù dàodé xíngwéi de fāngfǎ. | Zhèyàng chéngfá de jiéguǒ wǎngwǎng shìdéqífǎn. |
Bọn giặc đáng bị sự trừng phạt nghiêm khắc. | Trừng phạt nghiêm khắc là cách để sửa chữa hành vi vô đạo đức. | Những hình phạt như vậy thường phản tác dụng. |
![]() |
![]() |
![]() |
处罚 [Động từ]
– Trừng phạt; trừng trị, hình phạt.
他受到的处罚是罪有应得。 | 他可能受到长期监禁的处罚。 | 由于迟到老师处罚我。 |
Tā shòudào de chǔfá shì zuìyǒuyīngdé. | Tā kěnéng shòudào cháng qī jiānjìn de chǔfá. | Yóuyú chídào lǎoshī chǔfá wǒ. |
Hình phạt mà anh ta nhận được là hoàn toàn xứng đáng. | Anh ta có thể bị phạt tù dài hạn. | Cô giáo phạt tôi vì đi học muộn. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!