You are currently viewing Phân biệt 惩罚 và 处罚

Phân biệt 惩罚 và 处罚

Phân biệt 惩罚 và 处罚

惩罚 [Động từ, danh từ]

– Động từ: Trừng phạt, trừng trị, nghiêm phạt, nghiêm khắc trừng phạt.

对于屡教不改的坏分子必须惩罚。 他们认为他有罪应受惩罚。 虐待动物要受严厉惩罚。
Duìyú lǚjiàobùgǎi de huài fèn zi bìxū chéngfá. Tāmen rènwéi tā yǒuzuì yīng shòu chéngfá. Nüèdài dòngwù yào shòu yánlì chéngfá.
Đối với những phần tử xấu, ngoan cố không chịu sửa đổi, nhất định phải nghiêm khắc trừng trị. Họ cho rằng anh có tội và đáng bị trừng phạt. Sự tàn ác đối với động vật sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc.
Bên trong nhà tù đáng sợ nhất hành tinh Tuân thủ pháp luật là gì? Tuân thủ pháp luật có đặc điểm gì? Tại sao pháp luật Mỹ phạt nặng hành vi ngược đãi động vật?

 

– Danh từ: Hình phạt, sự trừng phạt, sự nghiêm khắc trừng phạt.

敌人得到了应有的惩罚。 惩罚是矫正不道德行为的方法。 这样惩罚的结果往往适得其反。
Dírén dédàole yīng yǒu de chéngfá. Chéngfá shì jiǎozhèng bù dàodé xíngwéi de fāngfǎ. Zhèyàng chéngfá de jiéguǒ wǎngwǎng shìdéqífǎn.
Bọn giặc đáng bị sự trừng phạt nghiêm khắc. Trừng phạt nghiêm khắc là cách để sửa chữa hành vi vô đạo đức. Những hình phạt như vậy thường phản tác dụng.
Trải nghiệm" 5 nhà tù khủng khiếp trong lịch sử Luật Tổ chức Tòa án nhân dân (sửa đổi) sẽ được thông qua vào tháng 5/ Tự thú được giảm nhẹ hình phạt như thế nào?

 

处罚 [Động từ]

– Trừng phạt; trừng trị, hình phạt.

他受到的处罚是罪有应得。 他可能受到长期监禁的处罚。 由于迟到老师处罚我。
Tā shòudào de chǔfá shì zuìyǒuyīngdé. Tā kěnéng shòudào cháng qī jiānjìn de chǔfá. Yóuyú chídào lǎoshī chǔfá wǒ.
Hình phạt mà anh ta nhận được là hoàn toàn xứng đáng. Anh ta có thể bị phạt tù dài hạn. Cô giáo phạt tôi vì đi học muộn.
Chỉ những người sau đây mới được tham dự phiên tòa từ nay đến hết 31/5 Tòa án nhân dân tỉnh: Nâng cao chất lượng giải quyết án Viết bài luận thuyết phục người khác từ bỏ thói quen đi học muộn lớp 10 hay  nhất (10 Mẫu) - Trung tâm Ngoại ngữ ILC - Blog Giáo dục

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời