Phân biệt 惊奇 – 惊异 – 惊讶
惊奇 [Động từ]
– Kinh ngạc; lấy làm lạ; kỳ lạ; ngạc nhiên; sửng sốt.
情势的发展十分迅速,以至使很多人感到惊奇。 | 她对日语的熟谙使我惊奇。 | 这小说定能令人惊奇。 |
Qíngshì de fǎ zhǎn shífēn xùnsù, yǐzhì shǐ hěnduō rén gǎndào jīngqí. | Tā duì rìyǔ de shú’ān shǐ wǒ jīngqí. | Zhè xiǎoshuō dìng néng lìng rén jīngqí. |
Tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc. | Tôi rất ngạc nhiên trước sự am hiểu về tiếng Nhật của cô ấy. | Cuốn tiểu thuyết này nhất định sẽ khiến cho mọi người kinh ngạc sửng sốt. |
![]() |
![]() |
![]() |
惊异 [Tính từ]
– Kinh ngạc; sửng sốt; hết sức ngạc nhiên; rất đỗi ngạc nhiên
她以其秀丽的书法而使我惊异。 | 这温柔的小家伙竟然能如此的坚强,这使她感到惊异。 | 我对于这个价格既没有表示惊异,也没想接受。 |
Tā yǐ qí xiùlì de shūfǎ ér shǐ wǒ jīngyì. | Zhè wēnróu de xiǎo jiāhuo jìngrán néng rúcǐ de jiānqiáng, zhè shǐ tā gǎndào jīngyì. | Wǒ duìyú zhège jiàgé jì méiyǒu biǎoshì jīngyì, yě méi xiǎng jiēshòu. |
Cô ấy đã làm tôi ngạc nhiên bởi nét chữ đẹp đẽ của bản thân. | Cô ta không ngờ cậu bé hiền lành này lại có thể mạnh mẽ đến vậy. | Tôi không ngạc nhiên và cũng không muốn chấp nhận cái mức giá này. |
![]() |
![]() |
![]() |
惊讶 [Động từ, tính từ]
– Động từ: kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt
答复迅速而又使人惊讶。 | 银行家惊讶得打了一个寒噤。 | 她惊讶得跳了起来。 |
Dáfù xùnsù ér yòu shǐ rén jīngyà. | Yínháng jiā jīngyà dé dǎle yīgè hánjìn. | Tā jīngyà dé tiàole qǐlái. |
Câu trả lời nhanh chóng và đáng kinh ngạc. | Ông chủ ngân hàng rùng mình sửng sốt. | Cô ấy kinh ngạc nhảy dựng lên. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Tính từ: kinh ngạc; ngạc nhiên; sửng sốt
周围的人都对他投射出惊讶的眼光。 | 我很惊讶,他的文章中没有一个错字。 | 听到他出国的消息我非常惊讶。 |
Zhōuwéi de rén dōu duì tā tóushè chū jīngyà de yǎnguāng. | Wǒ hěn jīngyà, tā de wénzhāng zhōng méiyǒu yīgè cuòzì. | Tīng dào tā chūguó de xiāoxī wǒ fēicháng jīngyà. |
Những người xung quanh nhìn anh ấy với ánh mắt kinh ngạc. | Tôi rất kinh ngạc khi bài viết của anh ấy không có một lỗi đánh máy nào. | Tôi rất ngạc nhiên khi biết tin anh ấy sẽ ra nước ngoài. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!