Phân biệt 惆怅 và 怅惘
惆怅 [Tính từ, động từ]
– Tính từ: Phiền muộn; thương cảm; rầu rĩ; oán hận; buồn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng
今天早晨我已经出发去大叻,感到十分惆怅。 | 她注视他的眼睛,似乎在那里面看到碎心的惆怅。 | 她懒懒地在草地和河岸之间走着,心里感到一种惆怅。 |
Jīntiān zǎochén wǒ yǐjīng chūfā qù dà lè, gǎndào shífēn chóuchàng. | Tā zhùshì tā de yǎnjīng, sìhū zài nà lǐmiàn kàn dào suì xīn de chóuchàng. | Tā lǎn lǎn de zài cǎodì hé hé’àn zhī jiān zǒuzhe, xīnlǐ gǎndào yī zhǒng chóuchàng. |
Sáng nay tôi lên đường đi Đà Lạt, trong lòng cảm thấy rất buồn. | Cô ấy nhìn vào mắt anh ta và dường như thấy được nỗi u sầu đến thấu lòng trong đó. | Cô uể oải bước đi trên con đường mòn giữa bãi cỏ và bờ sông, trong lòng cảm thấy buồn bã. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Muộn phiền; chán nản; thất vọng, đau lòng.
天空阴沉沉的,远处笼罩在一片淡蓝色的雾气中,一派恬静寂静景色,令人惆怅。 | 她惆怅离开这个地方。 | 团圆节快到了,但是她现在无法回家,一边惆怅一边流泪。 |
Tiānkōng yīn chénchén de, yuǎn chù lóngzhào zài yīpiàn dàn lán sè de wùqì zhòng, yīpài tiánjìng jìjìng jǐngsè, lìng rén chóuchàng. | Tā chóuchàng líkāi zhège dìfāng. | Tuányuán jié kuài dàole, dànshì tā xiànzài wúfǎ huí jiā, yībiān chóuchàng yībiān liúlèi. |
Bầu trời u ám, phía xa bị bao phủ bởi một màn sương mù màu xanh lam nhạt, một khung cảnh yên tĩnh khiến cho con người ta buồn bã u sầu. | Cô ấy thất vọng rời bỏ nơi này. | Tết đoàn viên sắp đến nhưng giờ đây cô ấy không thể về nhà được, đau lòng rơi lệ |
![]() |
![]() |
![]() |
怅惘 [Tính từ, động từ]
– Tính từ: Thẫn thờ; đờ đẫn; quẫn trí; buồn rầu; rầu rĩ, u sầu,
阻滞了的希望使心头怅惘。 | 在这人们摩肩接踵的繁华都市,他心中却感到空落落的,有一种说不出的孤独与怅惘。 | 他借了100亿越南盾做生意,现在公司破产了, 此刻他就沉浸在怅惘之中。 |
Zǔ zhìle de xīwàng shǐ xīntóu chàngwǎng. | Zài zhè rénmen mójiānjiēzhǒng de fánhuá dūshì, tā xīnzhōng què gǎndào kōngluòluò de, yǒuyī zhǒng shuō bu chū de gūdú yǔ chàngwǎng. | Tā jièle 100 yì yuènán dùn zuò shēngyì, xiànzài gōngsī pòchǎnle, cǐkè tā jiù chénjìn zài chàngwǎng zhī zhōng. |
Niềm hy vọng bị chặn lại khiến lòng tôi rầu rĩ. | Ở thành phố nhộn nhịp nơi người người chen chúc nhau như thế này, anh cảm thấy trong lòng trống rỗng, có một nỗi cô đơn và u sầu khó tả. | Anh ấy vay 10 tỷ đồng để làm ăn, giờ công ty phá sản, lúc này anh đang chìm trong nỗi sầu muộn. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ: Thẫn thờ; buồn rầu; rầu rĩ, buồn bã.
当妈妈即将登机离开我们时,我和父亲的心里顿时怅惘起来。 | 他怅惘走到河边,想跳下去结束自己的生命。 | 这个贫穷的母亲怅惘地回忆她已经逝去的青春。 |
Dāng māmā jíjiāng dēng jī líkāi wǒmen shí, wǒ hé fùqīn de xīnlǐ dùnshí chàngwǎng qǐlái. | Tā chàngwǎng zǒu dào hé biān, xiǎng tiào xiàqù jiéshù zìjǐ de shēngmìng. | Zhège pínqióng de mǔqīn chàngwǎng de huíyì tā yǐjīng shìqù de qīngchūn. |
Khi mẹ chuẩn bị lên máy bay chia tay chúng tôi, bố con tôi thẫn thờ buồn bã. | Anh ta tuyệt vọng đi đến bờ sông và muốn nhảy xuống tự kết liễu đời mình. | Người mẹ nghèo khổ buồn rầu nhớ lại thanh xuân đã trôi qua của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!