Phân biệt 情况 và 状况
情况 [Danh từ]
– Tình hình, tình huống, hoàn cảnh,….
他刚上任不了解情况,工作怎么干心中无数。 | 现在东海情况怎么样? | 无论什么时候,不管遇到什么情况,我绝不允许自己有一点点灰心丧气。 |
Tā gāng shàngrèn bù liǎojiě qíngkuàng, gōngzuò zěnme gàn xīnzhōng wúshù. | Xiànzài dōnghǎi qíngkuàng zěnme yàng?
|
Wúlùn shénme shíhòu, bùguǎn yù dào shénme qíngkuàng, wǒ jué bù yǔnxǔ zìjǐ yǒu yī diǎndiǎn huīxīn sàngqì. |
Anh ấy mới nhậm chức, không hiểu rõ tình hình công ty, nên anh ấy không biết làm thế nào để hoàn thành tốt công việc. | Tình hình biển Đông bây giờ ra sao? | Dù là lúc nào, dù trong hoàn cảnh nào, tôi cũng không bao giờ cho phép mình nhụt chí dù chỉ một chút. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Chỉ tình hình quân sự có sự biến đổi.
这两天前线没有什么情况。 |
Zhè liǎng tiān qiánxiàn méiyǒu shé me qíngkuàng. |
Hai hôm nay tiền tuyến không có gì thay đổi cả. |
![]() |
状况 [Danh từ]
– Tình hình, tình huống, tình trạng.
李红家的经济状况不好,所以他放假的时候总是去打工。 | 不能让这种状况延续下去。 | 繁重的工作使他身体状况不好,他决心请假去游览名山大川,休养身体。 |
Lǐhóngjiā de jīngjì zhuàngkuàng bù hǎo, suǒyǐ tā fàngjià de shíhòu zǒng shì qù dǎgōng. | Bùnéng ràng zhè zhǒng zhuàngkuàng yánxù xiàqù.
|
Fánzhòng de gōngzuò shǐ tā shēntǐ zhuàngkuàng bù hǎo, tā juéxīn qǐngjià qù yóulǎn míngshān dàchuān, xiūyǎng shēntǐ. |
Tình hình tài chính của gia đình Lý Hồng không tốt nên anh ấy luôn đi làm trong những ngày nghỉ. | Không thể để tình trạng này tiếp diễn. | Công việc nặng nhọc khiến ông ấy sức khỏe yếu nên quyết định xin nghỉ để đi thăm những danh lam thắng cảnh, an dưỡng tuổi già . |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!