Phân biệt 情况 và 情形
情况 [Danh từ]
– Tình hình. Ví dụ: 思想情况 (tình hình tư tưởng), 工作情况 (tình hình công tác), …. Chỉ tình hình chung, chủ yếu là nói về đặc điểm và xu hướng phản ánh trong quá trình phát triển của sự vật.
家庭、学校平时应当传授一些自我保护的知识,增强孩子明辨是非和应对紧急情况的能力。 | 这两天前线没有什么情况。 | 在这种情况下,他们该做什么? |
Jiātíng, xuéxiào píngshí yīngdāng chuánshòu yīxiē zìwǒ bǎohù de zhīshì, zēngqiáng háizi míngbiànshìfēi hé yìngduì jǐnjí qíngkuàng de nénglì. | Zhè liǎng tiān qiánxiàn méiyǒu shé me qíngkuàng. | Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, tāmen gāi zuò shénme?
|
Gia đình và nhà trường nên dạy một số kiến thức về tự bảo vệ bản thân vào những thời điểm bình thường, để nâng cao khả năng phân biệt đúng sai và khả năng ứng phó với các tình huống khẩn cấp của trẻ. | Hai ngày nay, tình hình tiền tuyến không có gì thay đổi. | Họ phải làm gì trong tình huống này đây? |
![]() |
![]() |
![]() |
情形 [Danh từ]
– Tình hình. Chỉ tình hình cụ thể, chủ yếu đề cập đến một điều nào đó đang diễn ra.
至今我依然清晰地记得开学时大家自我介绍的情形。 | 一个经验丰富的律师会以其它方法来处理这个情形的。 | 我的情形,想你已经知道。 |
Zhìjīn wǒ yīrán qīngxī dì jìdé kāixué shí dàjiā zìwǒ jièshào de qíngxíng. | Yīgè jīngyàn fēngfù de lǜshī huì yǐ qítā fāngfǎ lái chǔlǐ zhège qíngxíng de. | Wǒ de qíngxíng, xiǎng nǐ yǐjīng zhīdào. |
Tôi vẫn nhớ như in mọi chuyện xảy ra khi mọi người tự giới thiệu bản thân vào đầu năm học. | Một luật sư có kinh nghiệm sẽ giải quyết tình huống này theo những cách khác. | Tình hình của tôi, tôi nghĩ bạn đã biết. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!