Phân biệt 恰好 – 恰巧 – 正好
恰好 [ Phó từ ]
– Vừa đúng, vừa vặn, vừa kịp. Chỉ sự vừa đúng về thời gian, không gian, số lượng v…v…
这块布恰好做一件衬衣 。 | 这次你去北京 ,恰好小王跟你同去 。 | 你来得恰好,我正要找你去呢。 |
Zhè kuài bù qiàhǎo zuò yī jiàn chènyī. | Nǐ qù běijīng, qiàhǎo xiǎo wáng gēn nǐ tóng qù. | Nǐ láidé qiàhǎo, wǒ zhèng yào zhǎo nǐ qù ne. |
Mảnh vải này vừa vặn làm 1 chiếc áo sơ mi. | Lần này bạn đi Bắc Kinh, đúng lúc có Tiểu Vương cùng đi với bạn. | Anh đến thật đúng lúc, tôi đang muốn tìm anh đây. |
![]() |
![]() |
恰巧 [ Phó từ ]
– Vừa đúng, vừa lúc. Nhấn mạnh thời gian, điều kiện.
开会的那天恰巧我也在那里 。 | 他正愁没人帮助搬东西 ,恰巧老张来了。 | 他来电话时,恰巧我们都不在家。 |
Kāihuì dì nèitiān qiàqiǎo wǒ yě zài nàlǐ. | Tā zhèng chóu méi rén bāngzhù bān dōngxī, qiàqiǎo lǎo zhāng láile. | Tā lái diànhuà shí, qiàqiǎo wǒmen dōu bù zàijiā. |
Tôi tình cờ có mặt vào hội nghị hôm ấy. | Anh ấy đang lo không có người xuống giúp anh ấy chuyển đồ, vừa may có anh Trương đến. | Anh ấy gọi điện đến, vừa đúng lúc không có ai ở nhà. |
![]() |
![]() |
![]() |
正好 [ Phó từ, tính từ ]
– Phó từ: Vừa đúng, vừa gặp lúc. Chỉ sự vừa đúng về thời gian, không gian, số lượng, v,v..
好不容易见面 ,正好向您请教 。 | 下雨天不能出去 ,正好在家读点书 。 | 这次见到王老师,正好当面向他请教。 |
Hǎobù róngyì jiànmiàn, zhènghǎo xiàng nín qǐngjiào. | Xià yǔtiān bùnéng chūqù, zhènghǎo zàijiā dú diǎn shū. | Zhè cì jiàn dào wáng lǎoshī, zhènghǎo dāng miànxiàng tā qǐngjiào. |
Không dễ gì gặp được bạn, đúng lúc cần nhờ bạn chỉ giáo. | Trời mưa không thể ra ngoài, đúng lúc có thể ở nhà đọc một ít sách. | Lần này đúng lúc tôi gặp được thầy Vương, tôi đã trực tiếp xin thầy ấy chỉ giáo. |
![]() |
![]() |
– Tính từ: Vừa vặn, vừa đúng.
你来得正好 。 | 这双鞋我穿正好 。 |
Nǐ láidé zhènghǎo. | Zhè shuāng xié wǒ chuān zhènghǎo. |
Bạn đến vừa đúng lúc. | Đôi giày này vừa vặn với tôi. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!