Phân biệt 恐慌 và 惊慌
恐慌 [Tính từ, Danh từ]
– Tính từ: Hoang mang, lo sợ
他心中感到一阵恐慌。 | 他时不时恐慌地想到以后的事情。 | 断水断电的消息引起了人们的恐慌。 |
Tā xīnzhōng gǎndào yīzhèn kǒnghuāng. | Tā shíbùshí kǒnghuāng de xiǎngdào yǐhòu de shìqíng. | Duànshuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng. |
Trong lòng anh cảm thấy hoảng sợ. | Hết lần này đến lần khác anh hoảng sợ về tương lai. | Tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ : Khủng hoảng
经济恐慌使许多家公司倒闭。 |
Jīngjì kǒnghuāng shǐ xǔduō jiā gōngsī dǎobì. |
Sự khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công ty ngừng kinh doanh. |
![]() |
惊慌 [Tính từ]
– Hoang mang; lúng túng; lo sợ; sợ hãi
面对急驶而来的汽车,她惊慌地跑开了。 | 他生平从没那么惊慌失措。 | 在树林里看到一条蛇,他的脸上流露出惊慌的表情 |
Miàn duì jí shǐ ér lái de qìchē, tā jīnghuāng de pǎo kāile. | Tā shēngpíng cóng méi nàme jīnghuāng shīcuò. | Zài shùlín lǐ kàn dào yītiáo shé, tā de liǎn shàngliú lùchū jīnghuāng de biǎoqíng |
Đối mặt với dòng xe đang lao tới, cô hoảng sợ bỏ chạy. | Trong đời anh chưa bao giờ hoảng sợ đến thế. | Trong rừng sâu nhìn thấy một con rắn, mặt anh ấy lộ đầy vẻ lo sợ. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!