You are currently viewing Phân biệt 恐慌 và 恐怖

Phân biệt 恐慌 và 恐怖

Phân biệt 恐慌 và 恐怖

恐慌 [Tính từ, Danh từ]

– Tính từ: Hoang mang, lo sợ

他心中感到一阵恐慌。 他时不时恐慌地想到以后的事情。 断水断电的消息引起了人们的恐慌。
Tā xīnzhōng gǎndào yīzhèn kǒnghuāng.  Tā shíbùshí kǒnghuāng de xiǎngdào yǐhòu de shìqíng. Duànshuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng.
Trong lòng anh cảm thấy hoảng sợ. Hết lần này đến lần khác anh hoảng sợ về tương lai. Tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
Rối Loạn Hoảng Sợ: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu, Chẩn Đoán Và Điều Trị Bệnh nhân lên cơn hoảng sợ: Làm thế nào để xử trí cơn hoảng sợ? | Trực tiếp khẩn cấp TP.HCM cúp điện từ 2 đến 3 tiếng là sự cố bất khả kháng

 

– Danh từ : Khủng hoảng

经济恐慌使许多家公司倒闭。
Jīngjì kǒnghuāng shǐ xǔduō jiā gōngsī dǎobì.
Sự khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công ty ngừng kinh doanh.
8 sách hay về khủng hoảng kinh tế mang lại niềm hứng thú khi tìm hiểu về kinh tế học - Vnwriter.net

 

恐怖 [Tính từ]

– Kinh hoàng, kinh khủng, khủng khiếp, khủng bố

刚才的恐怖立刻被忘却了。

 

我们一定要消灭恐怖主义。 恐怖分子把三个人扣为人质。
Gāngcái de kǒngbù lìkè bèi wàngquèle. Wǒmen yīdìng yào xiāomiè kǒngbù zhǔyì.  Kǒngbù fèn zi bǎ sān gèrén kòu wéi rénzhì.
Sự khủng khiếp vừa rồi ngay lập tức bị lãng quên. Chúng ta nhất định phải loại bỏ chủ nghĩa khủng bố. Những kẻ khủng bố đã bắt ba người làm con tin.
Rối loạn hoảng sợ: Nguyên nhân, biểu hiện và hướng điều trị - Chi tiết tin tức - Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang Kẻ khủng bố - Tin Tức về kẻ khủng bố mới nhất Iran triệt phá "ổ" 36 tên khủng bố dính líu tình báo nước ngoài - Báo Công an Nhân dân điện tử

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời