Phân biệt 恐慌 và 恐怖
恐慌 [Tính từ, Danh từ]
– Tính từ: Hoang mang, lo sợ
他心中感到一阵恐慌。 | 他时不时恐慌地想到以后的事情。 | 断水断电的消息引起了人们的恐慌。 |
Tā xīnzhōng gǎndào yīzhèn kǒnghuāng. | Tā shíbùshí kǒnghuāng de xiǎngdào yǐhòu de shìqíng. | Duànshuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng. |
Trong lòng anh cảm thấy hoảng sợ. | Hết lần này đến lần khác anh hoảng sợ về tương lai. | Tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ : Khủng hoảng
经济恐慌使许多家公司倒闭。 |
Jīngjì kǒnghuāng shǐ xǔduō jiā gōngsī dǎobì. |
Sự khủng hoảng kinh tế đã khiến nhiều công ty ngừng kinh doanh. |
![]() |
恐怖 [Tính từ]
– Kinh hoàng, kinh khủng, khủng khiếp, khủng bố
刚才的恐怖立刻被忘却了。
|
我们一定要消灭恐怖主义。 | 恐怖分子把三个人扣为人质。 |
Gāngcái de kǒngbù lìkè bèi wàngquèle. | Wǒmen yīdìng yào xiāomiè kǒngbù zhǔyì. | Kǒngbù fèn zi bǎ sān gèrén kòu wéi rénzhì. |
Sự khủng khiếp vừa rồi ngay lập tức bị lãng quên. | Chúng ta nhất định phải loại bỏ chủ nghĩa khủng bố. | Những kẻ khủng bố đã bắt ba người làm con tin. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!