You are currently viewing Phân biệt 怪异 và 奇怪

Phân biệt 怪异 và 奇怪

Phân biệt 怪异 và 奇怪

怪异 [Tính từ]

– Kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ

怪异的声音引起了我的警觉。 气候也是那样的怪异,潮湿。 露西看着他身穿大卫的衣服,感到十分怪异。
Guàiyì de shēngyīn yǐnqǐ le wǒ de jǐngjué。 Qìhòu yěshì nàyàng de guàiyì, cháoshī. Lù xī kànzhe tā shēn chuān dà wèi de yīfú, gǎndào shífēn guàiyì.
Tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác. Khí hậu ở đó cũng quái dị và ẩm thấp như vậy. Lucy cảm thấy kỳ lạ khi nhìn thấy anh ấy trong bộ quần áo của David.
Cận cảnh những ngôi nhà ma ám rùng rợn nhất ở Mỹ - Chuyện lạ - Việt Giải Trí Rừng mưa – Wikipedia tiếng Việt Làm gì để cải thiện khả năng giao tiếp? - JobsGO Blog

 

-Hiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặc

最近这一地区怪异丛生 , 大家都很紧张 。
Zuìjìn zhè yī dìqū guàiyì cóngshēng, dàjiā dōu hěn jǐnzhāng. 
Khu vực này gần đây rất ma quái, mọi người đều rất lo lắng.
Những ngôi nhà ma ám kinh dị nhất nước Mỹ - Khám phá

 

奇怪 [Tính từ]

Kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở

海里有不少奇怪的动植物。 真奇怪,为什么这时候他还不来呢? 我有自己奇怪的独特的路。
Hǎilǐ yǒu bùshǎo qíguài de dòngzhíwù。 Zhēn qíguài, wèishéme zhè shíhòu tā hái bù lái ne? Wǒ yǒu zìjǐ qíguài de dútè de lù.
Dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ. Thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới? Tôi có con đường độc đáo và kỳ lạ của riêng mình.
Những loài động vật kỳ lạ nhất thế giới có thể bạn chưa từng biết tới | VOV.VN 10 cách giải thích bằng tiếng Anh khi bạn trễ hẹn - VnExpress 50+ Hình ảnh con đường đẹp nhất

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời