Phân biệt 怪异 và 奇怪
怪异 [Tính từ]
– Kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ
怪异的声音引起了我的警觉。 | 气候也是那样的怪异,潮湿。 | 露西看着他身穿大卫的衣服,感到十分怪异。 |
Guàiyì de shēngyīn yǐnqǐ le wǒ de jǐngjué。 | Qìhòu yěshì nàyàng de guàiyì, cháoshī. | Lù xī kànzhe tā shēn chuān dà wèi de yīfú, gǎndào shífēn guàiyì. |
Tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác. | Khí hậu ở đó cũng quái dị và ẩm thấp như vậy. | Lucy cảm thấy kỳ lạ khi nhìn thấy anh ấy trong bộ quần áo của David. |
![]() |
![]() |
![]() |
-Hiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặc
最近这一地区怪异丛生 , 大家都很紧张 。 |
Zuìjìn zhè yī dìqū guàiyì cóngshēng, dàjiā dōu hěn jǐnzhāng. |
Khu vực này gần đây rất ma quái, mọi người đều rất lo lắng. |
![]() |
奇怪 [Tính từ]
Kỳ quái; kỳ lạ; quái lạ; lạ lùng; quái gở
海里有不少奇怪的动植物。 | 真奇怪,为什么这时候他还不来呢? | 我有自己奇怪的独特的路。 |
Hǎilǐ yǒu bùshǎo qíguài de dòngzhíwù。 | Zhēn qíguài, wèishéme zhè shíhòu tā hái bù lái ne? | Wǒ yǒu zìjǐ qíguài de dútè de lù. |
Dưới biển có nhiều động thực vật kỳ lạ. | Thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới? | Tôi có con đường độc đáo và kỳ lạ của riêng mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!