Phân biệt 急忙 – 连忙 – 赶忙
急忙 [Tính từ]
– Vội vã vội vàng. Biểu thị về gấp rút nên động tác, hành động diễn ra rất nhanh.
我们急急忙忙地赶到沙滩。 | 这位雕刻师急忙转过身来。 | 男孩子急忙用手向他们示意。 |
Wǒmen jí ji máng mang de gǎn dào shātān. | Zhè wèi diāokè shī jímáng zhuǎnguò shēn lái. | Nán háizi jímáng yòng shǒu xiàng tāmen shìyì. |
Chúng tôi vội vã đến bãi biển. | Người thợ điêu khắc vội vã quay đi. | Cậu bé vội vàng đưa tay ra hiệu cho họ. |
![]() |
![]() |
![]() |
连忙 [Phó từ]
– Vội vã, vội vàng. Biểu thị động tác, hành vi diễn ra rất nhanh.
她发现自己说错了,连忙改口。 | 他连忙定一定神,勉强地回答她一笑。 | 我连忙穿上一套为我准备好的蓝衣服。 |
Tā fāxiàn zìjǐ shuō cuòle, liánmáng gǎikǒu. | Tā liánmáng dìng yīdìng shén, miǎnqiáng de huídá tā yīxiào. | Wǒ liánmáng chuān shàng yī tào wèi wǒ zhǔnbèi hǎo de lán yīfú. |
Cô ấy nhận ra rằng mình đã nói sai, vội vàng thay đổi lại lời nói của mình. | Anh vội vàng trấn tĩnh lại, và miễn cưỡng đáp lại cô bằng một nụ cười. | Tôi vội vã khoác lên người bộ quần áo màu xanh đã chuẩn bị sẵn cho mình. |
![]() |
![]() |
赶忙 [Phó từ]
– Vội vã, vội vàng, gấp rút. Biểu thị tốc độ và sự gấp rút của hành vi, động tác.
趁熄灯前赶忙把日记写完。 | 她赶忙解释这个情况。 | 他一眼看到她便红了脸,赶忙把那张画从墙上撕了下来。 |
Chèn xídēng qián gǎnmáng bǎ rìjì xiě wán. | Tā gǎnmáng jiěshì zhège qíngkuàng. | Tā yīyǎn kàn dào tā biàn hóngle liǎn, gǎnmáng bǎ nà zhāng huà cóng qiáng shàng sīle xiàlái. |
Tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký. | Cô vội vàng giải thích tình hình. | Anh ta vừa nhìn thấy cô ấy liền đỏ hết mặt, vội vàng xé toạc bức tranh treo trên tường. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!