You are currently viewing Phân biệt 思念 và 想念

Phân biệt 思念 và 想念

Phân biệt 思念 và 想念

思念 [ Động từ, danh từ ]

– Động từ: Tưởng niệm, tưởng nhớ, nhớ nhung, thương nhớ

她说她仍然思念他。 他闭上两眼,最后思念起妻子和孩子们来。 他带着无限哀怨的心情思念着她。
Tā shuō tā réngrán sīniàn tā. Tā bì shàng liǎng yǎn, zuìhòu sīniàn qǐ qīzi hé háizimen lái. Tā dàizhe wúxiàn āiyuàn de xīnqíng sīniànzhe tā.
Cô ấy nói rằng cô vẫn thương nhớ anh. Anh nhắm mắt lại, sau cùng nghĩ đến người vợ và những đứa con của mình. Anh ấy tưởng nhớ cô với nỗi buồn vô hạn.
Nhớ thương Đàn ông cũng có quyền khóc Top 101 ảnh con trai buồn khóc đẹp nhất

 

– Danh từ: sự tưởng nhớ, sự nhớ nhung

她的思念回逆到过去他们初识时的那些平凡小事上面。 他们的儿女异口同声地说,他们最思念的就是能听到妈妈的摇椅声。 正是他对这些事物的思念,足以使任何苦痛变甜,足以医好任何创伤。
Tā de sīniàn huí nì dào guòqù tāmen chū shì shí dì nàxiē píngfán xiǎoshì shàngmiàn.

 

Tāmen de érnǚ yìkǒutóngshēng de shuō, tāmen zuì sīniàn de jiùshì néng tīng dào māmā de yáoyǐ shēng. Zhèng shì tā duì zhèxiē shìwù de sīniàn, zúyǐ shǐ rènhé kǔtòng biàn tián, zúyǐ yī hǎo rènhé chuāngshāng.
Cô nhớ về những điều nhỏ nhặt bình thường trong quá khứ khi họ gặp nhau lần đầu tiên. Con trai và con gái của họ đều nói rằng điều chúng nhớ nhất chính là có thể nghe thấy tiếng ghế bập bênh của mẹ chúng. Chính những sự tưởng nhớ của anh về những điều này cũng đủ làm dịu đi mọi nỗi đau, đủ để chữa lành mọi vết thương.
Giấy chứng nhận kết hôn dùng để làm gì? Bập bênh đòn 4 chỗ ngoài trời cho bé HB2-044 giá rẻ chất lượng Thơ tình: Nỗi niềm thương nhớ

 

想念 [ Động từ, danh từ ]

– Động từ: tưởng niệm; nhớ

他想念着她,诅咒命运使他们不能经常聚首。 我想念你想得厉害,我不能忍受再失去你。 我常常想念你。
Tā xiǎngniànzhe tā, zǔzhòu mìngyùn shǐ tāmen bùnéng jīngcháng jùshǒu. Wǒ xiǎngniàn nǐ xiǎng dé lìhài, wǒ bùnéng rěnshòu zài shīqù nǐ. Wǒ chángcháng xiǎngniàn nǐ.
Anh ấy nhớ về cô, và than thân trách phận vì đã không được ở bên nhau thường xuyên. Anh nhớ em rất nhiều, anh không thể chịu đựng được việc mất em thêm lần nào nữa. Tôi thường xuyên nghĩ đến bạn.
Chia sẻ với hơn 58 về ảnh con trai buồn - cdgdbentre.edu.vn Tâm lý con trai khi buồn Nhớ thương có bao giờ là đủ

 

– Danh từ: tưởng niệm; nhớ, nhớ nhung

那封信就一定会让他想念的那个人看见了。
Nà fēng xìn jiù yīdìng huì ràng tā xiǎngniàn dì nàgè rén kànjiànle.
Bức thư đó chắc chắn sẽ bị người anh ấy nhớ nhung nhìn thấy.
Bi kịch mang tên "hàng xóm" (P2): Bức thư đe doạ đáng ngờ và hiện trường lột tả chân dung hung thủ

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời