Phân biệt 思念 và 想念
思念 [ Động từ, danh từ ]
– Động từ: Tưởng niệm, tưởng nhớ, nhớ nhung, thương nhớ
她说她仍然思念他。 | 他闭上两眼,最后思念起妻子和孩子们来。 | 他带着无限哀怨的心情思念着她。 |
Tā shuō tā réngrán sīniàn tā. | Tā bì shàng liǎng yǎn, zuìhòu sīniàn qǐ qīzi hé háizimen lái. | Tā dàizhe wúxiàn āiyuàn de xīnqíng sīniànzhe tā. |
Cô ấy nói rằng cô vẫn thương nhớ anh. | Anh nhắm mắt lại, sau cùng nghĩ đến người vợ và những đứa con của mình. | Anh ấy tưởng nhớ cô với nỗi buồn vô hạn. |
![]() |
![]() |
– Danh từ: sự tưởng nhớ, sự nhớ nhung
她的思念回逆到过去他们初识时的那些平凡小事上面。 | 他们的儿女异口同声地说,他们最思念的就是能听到妈妈的摇椅声。 | 正是他对这些事物的思念,足以使任何苦痛变甜,足以医好任何创伤。 |
Tā de sīniàn huí nì dào guòqù tāmen chū shì shí dì nàxiē píngfán xiǎoshì shàngmiàn.
|
Tāmen de érnǚ yìkǒutóngshēng de shuō, tāmen zuì sīniàn de jiùshì néng tīng dào māmā de yáoyǐ shēng. | Zhèng shì tā duì zhèxiē shìwù de sīniàn, zúyǐ shǐ rènhé kǔtòng biàn tián, zúyǐ yī hǎo rènhé chuāngshāng. |
Cô nhớ về những điều nhỏ nhặt bình thường trong quá khứ khi họ gặp nhau lần đầu tiên. | Con trai và con gái của họ đều nói rằng điều chúng nhớ nhất chính là có thể nghe thấy tiếng ghế bập bênh của mẹ chúng. | Chính những sự tưởng nhớ của anh về những điều này cũng đủ làm dịu đi mọi nỗi đau, đủ để chữa lành mọi vết thương. |
![]() |
![]() |
![]() |
想念 [ Động từ, danh từ ]
– Động từ: tưởng niệm; nhớ
他想念着她,诅咒命运使他们不能经常聚首。 | 我想念你想得厉害,我不能忍受再失去你。 | 我常常想念你。 |
Tā xiǎngniànzhe tā, zǔzhòu mìngyùn shǐ tāmen bùnéng jīngcháng jùshǒu. | Wǒ xiǎngniàn nǐ xiǎng dé lìhài, wǒ bùnéng rěnshòu zài shīqù nǐ. | Wǒ chángcháng xiǎngniàn nǐ. |
Anh ấy nhớ về cô, và than thân trách phận vì đã không được ở bên nhau thường xuyên. | Anh nhớ em rất nhiều, anh không thể chịu đựng được việc mất em thêm lần nào nữa. | Tôi thường xuyên nghĩ đến bạn. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: tưởng niệm; nhớ, nhớ nhung
那封信就一定会让他想念的那个人看见了。 |
Nà fēng xìn jiù yīdìng huì ràng tā xiǎngniàn dì nàgè rén kànjiànle. |
Bức thư đó chắc chắn sẽ bị người anh ấy nhớ nhung nhìn thấy. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!