Phân biệt 怕 và 恐怕
怕 [Động từ, phó từ]
(1) Sợ
不怕不怕,我一定会帮你分担这份工作。 | 我才不怕你会翻嘴学舌呢。 | 我们死都不怕,何况困难 |
Bùpà bùpà, wǒ yīdìng huì bāng nǐ fēndān zhè fèn gōngzuò. | Wǒ cái bùpà nǐ huì fān zuǐ xuéshé ne. | Wǒmen sǐ dōu bùpà, hékuàng kùnnán.
|
Đừng sợ, tôi nhất định sẽ giúp bạn gánh vác phần công việc này. | Tôi chẳng thèm sợ cái miệng bép xép lẻo mép của anh. | Chết chúng tôi còn không sợ, huống hồ gì là khó khăn. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Không chịu được. Tân ngữ phải là động từ hoặc ngữ động từ.
年纪大的人最怕吹冷风。 |
Niánjì dà de rén zuì pà chuī lěngfēng. |
Người cao tuổi không chịu được nhất chính là gió lạnh thổi vào. |
![]() |
(3) Lo lắng. Phía sau phải kết hợp với động từ, tính từ, hoặc một phân câu.
我就怕你忘了,所以才打电话提醒你。 | 我是怕今天晚上不能把实习报告发给你。 |
Wǒ jiù pà nǐ wàngle, suǒyǐ cái dǎ diànhuà tíxǐng nǐ. | Wǒ jiù pà nǐ wàngle, suǒyǐ cái dǎ diànhuà tíxǐng nǐ. |
Tôi lo là anh quên, nên mới gọi điện nhắc anh. | Em lo là tối nay không thể đem báo cáo thực tập gửi cho thầy được. |
![]() |
![]() |
– Phó từ. E rằng, chắc. Biểu thị sự suy đoán, đứng trước vị ngữ.
这孩子有点蔫,怕是病了。 | 这些水果怕有几十斤重。 | 今天是期中考试, 现在它还在这里, 怕是发生了事故。 |
Zhè háizi yǒudiǎn niān, pà shì bìngle. | Zhèxiē shuǐguǒ pà yǒu jǐ shí jīn zhòng. | Jīntiān shì qízhōng kǎoshì, xiànzài tā hái zài zhèlǐ, pà shì fā shēng le shìgù. |
Đứa trẻ này có chút uể oải, chắc là bị bệnh rồi. | Mớ trái cây này chắc cũng nặng tầm chục cân. | Hôm nay là kỳ thi giữa kỳ, mà bây giờ anh ta lại còn ở đây, e là xảy ra sự cố gì rồi. |
![]() |
![]() |
恐怕 [Phó từ]
(1) Có lẽ, chắc. Biểu thị sự suy đoán, phán đoán
恐怕会下雨,把窗户关上 | 你恐怕不清楚这个问题吧 | 他恐怕不止六十岁了。 |
Kǒngpà huì xià yǔ, bǎ chuānghù guānshàng | nǐ kǒngpà bù qīngchǔ zhège wèntí ba | tā kǒngpà bùzhǐ liùshí suìle. |
Chắc là sắp mưa rồi, đóng cửa sổ lại đi. | Có lẽ bạn không hiểu được vấn đề này đâu. | Có lẽ bác ấy trên 60 tuổi rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Chắc, e rằng. Biểu thị sự suy đoán, phán đoán và kèm theo sự lo lắng
恐怕您不能履行您的债务。 | 但这一点恐怕永远做不到。 | 我恐怕我的父母又生病了 |
Kǒngpà nín bùnéng lǚxíng nín de zhàiwù. | Dàn zhè yīdiǎn kǒngpà yǒngyuǎn zuò bù dào. | Wǒ kǒngpà wǒ de fùmǔ yòu shēngbìngle |
Tôi e rằng bạn không thể hoàn tất khoản nợ chưa trả của mình. | Nhưng điều này có thể không bao giờ được thực hiện | Tôi e rằng bố mẹ tôi lại ốm rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!