Phân biệt 忽然,突然,猛然
忽然[ Phó từ ]
Bỗng nhiên. Chỉ sự việc, tình huống xảy ra quá nhanh và quá đột ngột, trở tay không kịp. Có thể đứng trước hoặc đứng sau chủ ngữ làm trạng ngữ.
红土贩子忽然停止了闲谈。 | 小王忽然觉得心头一沉。 | 这时,她忽然哭了起来。 |
Hóngtǔ fànzi hūrán tíngzhǐle xiántán. | Xiǎo wáng hūrán juédé xīntóu yī chén. | Zhè shí, tā hūrán kūle qǐlái. |
Người bán hàng rong đột nhiên ngừng tán gẫu. | Tiểu Vương bỗng thấy lòng mình chùng xuống. | Lúc này, cô ấy bỗng nhiên bật khóc. |
![]() |
![]() |
突然 [ Phó từ, tính từ ]
Phó từ: Đột nhiên. Đứng trước động từ, biểu thị trong thời gian rất ngắn, sự việc hoặc tình huống bất ngờ đã xảy ra.
太阳突然从云端里露出来。 | 他的脸上突然长满了皮疹。 | 他突然跑进一小巷而消失。 |
Tàiyáng túrán cóng yúnduān lǐ lùchū lái. | Tā de liǎn shàng túrán cháng mǎnle pízhěn. | Tā túrán pǎo jìn yī xiǎo xiàng ér xiāoshī. |
Mặt trời đột nhiên ló dạng khỏi những đám mây. | Mặt anh ta đột nhiên nổi mẩn đỏ. | Anh ta đột nhiên chạy vào một con hẻm và biến mất. |
![]() |
![]() |
![]() |
Tính từ: Đột nhiên, bất ngờ. Thường làm định ngữ, vị ngữ và bổ ngữ. Có thể có các phó từ trình độ như 很,太đứng trước nó.
这件事突然得很。 | 还是一个突然事件。 | 发生这些事情,我感到很突然。 |
Zhè jiàn shì túrán dé hěn. | Háishì yīgè túrán shìjiàn. | Fāshēng zhèxiē shìqíng, wǒ gǎndào hěn túrán. |
Điều này xảy ra thật bất ngờ. | Vẫn là một sự cố bất ngờ. | Xảy ra những chuyện này, tôi thấy rất bất ngờ. |
![]() |
![]() |
![]() |
猛然 [ Phó từ ]
Bỗng nhiên. Chỉ có thể làm trạng ngữ.
他猛然把头扭向大门。 | 火车猛然停住了。 | 她猛然站起身来,对她的兄弟瞟了一眼。 |
Tā měngrán bǎtóu niǔ xiàng dàmén. | Huǒchē měngrán tíng zhùle. | Tā měngrán zhàn qǐshēn lái, duì tā de xiōngdì piǎole yīyǎn. |
Anh ấy bỗng nhiên quay đầu về phía cửa. | Chuyến tàu đột ngột dừng lại. | Cô ta bỗng dưng đứng dậy và liếc nhìn anh em mình một cái. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!