Phân biệt 快捷 và 敏捷
快捷 [Tính từ]
– Nhanh nhẹn; lẹ làng
他迈着快捷的步伐走在最前头。 | 武术运动员的动作都非常快捷。 | 现在办理护照的手续十分简便快捷,为更多的人出国带来了方便。 |
Tā màizhe kuàijié de bùfá zǒu zài zuì qiántou. | Wǔshù yùndòngyuán de dòngzuò dōu fēicháng kuàijié. | Xiànzài bànlǐ hùzhào de shǒuxù shífēn jiǎnbiàn kuàijié, wèi gèng duō de rén chūguó dài láile fāngbiàn. |
Anh ấy nhanh nhẹn xoải bước tiến về phía trước. | Động tác của các vận động viên võ thuật đều rất nhanh nhạy. | Thủ tục xin cấp hộ chiếu hiện nay rất đơn giản và nhanh chóng, mang lại sự thuận tiện cho nhiều người ra nước ngoài. |
![]() |
![]() |
![]() |
敏捷 [Tính từ]
– Nhanh nhẹn, linh hoạt
聪明的人思维很敏捷。 | 为了学习这个动作,他每天都早点起床,所以他的身体敏捷极了。 | 他的动作确实非常敏捷。 |
Cōngmíng de rén sīwéi hěn mǐnjié. | Wèile xuéxí zhège dòngzuò, tā měitiān dū zǎodiǎn qǐchuáng, suǒyǐ tā de shēntǐ mǐnjié jíle. | Wèile xuéxí zhège dòngzuò, tā měitiān dū zǎodiǎn qǐchuáng, suǒyǐ tā de shēntǐ mǐnjié jíle. |
Đầu óc của những người thông minh rất nhanh nhạy. | Để học được động tác này, anh ấy dậy sớm hàng ngày nên cơ thể cực kỳ linh hoạt. | Động tác của anh ấy quả thực rất nhanh nhẹn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!