Phân biệt 必须 – 必需 – 必要
必须 [ Phó từ ]
Phải , cần, cần phải. 必须 đứng trước động từ, tính từ, và có thể đứng trước chủ ngữ. Còn khi dùng trong cầu khiến sẽ nhấn mạnh tính cần thiết, nhưng mang tính chất ra lệnh.
要做好这件事,必须大家一起努力。 | 你必须向我解释清楚,你昨天为什么不上班。 | 我们必须乐观地面对未来。 |
Yào zuò hǎo zhè jiàn shì, bìxū dàjiā yì qǐ nǔlì. | Nǐ bìxū xiàng wǒ jiěshì qīngchǔ, nǐ zuótiān wèishéme bù shàngbān. | Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. |
Để làm tốt chuyện này, chúng ta phải cùng nhau nỗ lực. | Bạn phải giải thích rõ ràng cho tôi lý do tại sao bạn không đi làm ngày hôm qua. | Chúng ta cần phải lạc quan đối mặt với tương lai. |
![]() |
![]() |
![]() |
Hình thức phủ định của 必须:不必,无须,不须。
我已经决定了,你不必多说 |
Wǒ yǐjīng juédìngle, nǐ bùbì duō shuō |
Tôi đã quyết định rồi, bạn không cần phải nói thêm |
![]() |
必需 [ Động từ ]
Cần, cần phải. Mang tính bắt buộc phải có, không thể thiếu. Khi làm vị ngữ, không thể mang tân ngữ phía sau. Còn khi làm định ngữ, giữa必需 và trung tâm phải có 的.
空气和水是生命所必需的。 | 是否包括了所有必需的任务? |
Kōngqì hé shuǐ shì shēngmìng suǒ bìxū de. | Shìfǒu bāokuòle suǒyǒu bìxū de rènwù? |
Không khí và nước cần thiết cho sự sống. | Có phải là bao gồm tất cả các nhiệm vụ bắt buộc không |
![]() |
![]() |
必要 [ Tính từ, danh từ ]
Tính từ: Phải, buộc phải. Mang tính bắt buộc phải làm như vậy.
有耐心是做老师的必要条件。 |
Yǒu nàixīn shì zuò lǎoshī de bìyào tiáojiàn. |
Kiên nhẫn là điều kiện bắt buộc để trở thành một giáo viên. |
![]() |
Danh từ: Tất yếu, điều tất yếu. Biểu thị những việc này không thể không làm, và làm những việc này là điều tất yếu. Có thể làm định ngữ, tân ngữ ,vị ngữ, có thể dùng với 很. Khi làm tân ngữ, nếu trung tâm ngữ là danh từ, thì có thể có hoặc không có 的, còn nếu trung tâm ngữ là cụm danh từ thì phải có 的.
每天早上吃早饭,是很有必要。 | 这么近,咋们没必要坐车。 | 必要时我可以在周末加班。 |
Měitiān zǎoshang chī zǎofàn, shì hěn yǒu bìyào. | Zhème jìn, zǎmen méi bìyào zuòchē. | Bìyào shí wǒ kěyǐ zài zhōumò jiābān. |
Ăn sáng mỗi buổi sáng là cực kỳ tất yếu. | Gần như vậy, chúng ta không cần phải đi xe đâu | Tôi có thể làm thêm vào cuối tuần nếu cần thiết. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!