Phân biệt 当中 và 其中
当中 [ Danh từ]
(1) Bên trong, trong đó. Biểu thị bên trong giới hạn, phạm vi nào đó
在我们这群人当中他是尖子。 | 他完全沉醉在表演事业当中。
|
你们当中,有谁知道吗?
|
Zài wǒmen zhè qún rén dāngzhōng tā shì jiānzi. | Tā wánquán chénzuì zài biǎoyǎn shìyè dāngzhōng. | Nǐmen dāngzhōng, yǒu shéi zhīdào ma? |
Trong số chúng tôi thì anh ta là người dẫn đầu. | Anh ấy hoàn toàn đắm chìm trong sự nghiệp diễn xuất. | Trong các bạn, có ai biết không ? |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Chính giữa. Biểu thị vị trí ở ngay chính giữa
我们被阻滞在河当中的礁石上。 | 我们当中没有什么事。 | 两边是化草树木, 当中是一间木屋。 |
Wǒmen bèi zǔ zhì zài hé dāngzhōng de jiāoshí shàng. | Wǒmen dāngzhōng méiyǒu shén me shì. | Liǎngbiān shì huà cǎo shùmù, dāngzhōng shì yī jiàn mùwū. |
Chúng tôi đã bị chặn trên một tảng đá ở giữa sông. | Giữa chúng tôi chẳng có việc gì cả. | Hai bên là hoa cỏ cây cối, ở giữa là 1 gian nhà gỗ. |
![]() |
![]() |
其中 [ Danh từ]
– Trong đó, một trong những. Biểu thị bên trong nội bộ, một cá nhân trong tập thể hoặc bên trong phạm vi, giới hạn
其中大部分内容出处不详。 | 其中决定性因素是任务工期。 | 其中有些已经得到广泛应用 |
Qízhōng dà bùfèn nèiróng chūchù bùxiáng. | Qízhōng juédìngxìng yīnsù shì rènwù gōngqí. | Qízhōng yǒuxiē yǐjīng dédào guǎngfàn yìngyòng |
Nguồn của hầu hết các nội dung đều không rõ ràng. | Một trong những yếu tố quyết định là thời hạn của nhiệm vụ. | Một trong số chúng đã được sử dụng rộng rãi. |
![]() |
![]() |
BẢNG TÓM TẮT
Chúc các bạn học tốt !