Phân biệt 强行 và 强制
强行 [Phó từ]
– Cưỡng chế thi hành; bức hiếp; ép buộc; cưỡng ép.
侵略军强行拆毁民房。 | 警方强行把门打开了。 | 不能强行规定人们应该怎样生活。 |
Qīnlüè jūn qiángxíng chāihuǐ mínfáng | Jǐngfāng qiángxíng bǎmén dǎkāile. | Bùnéng qiáng háng guīdìng rénmen yīnggāi zěnyàng shēnghuó. |
Quân đội xâm lược đã cưỡng chế phá dỡ các ngôi nhà. | Phía cảnh sát đã cưỡng chế mở cửa xông vào. | Không thể cưỡng ép các quy tắc về cách mọi người nên sống. |
![]() |
![]() |
强制 [Động từ]
– Cưỡng chế; ép buộc
伙伴关系只能诱导不能强制。 | 那男孩被强制去跳舞。 | 以武力强制两个打架的人停手。 |
Huǒbàn guānxì zhǐ néng yòudǎo bùnéng qiángzhì. | Nà nánhái bèi qiángzhì qù tiàowǔ. | Yǐ wǔlì qiángzhì liǎng gè dǎjià de rén tíngshǒu. |
Quan hệ đối tác chỉ có thể gợi mở khuyên bảo chứ không thể cưỡng chế ép buộc | Chàng trai ấy bị ép buộc phải nhảy múa. | Buộc hai người đang đánh nhau phải dừng lại bằng vũ lực. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!