You are currently viewing Phân biệt 强行 và 强制

Phân biệt 强行 và 强制

Phân biệt 强行 và 强制

强行  [Phó từ]

– Cưỡng chế thi hành; bức hiếp; ép buộc; cưỡng ép.

侵略军强行拆毁民房。 警方强行把门打开了。 不能强行规定人们应该怎样生活。
Qīnlüè jūn qiángxíng chāihuǐ mínfáng Jǐngfāng qiángxíng bǎmén dǎkāile. Bùnéng qiáng háng guīdìng rénmen yīnggāi zěnyàng shēnghuó.
Quân đội xâm lược đã cưỡng chế phá dỡ các ngôi nhà. Phía cảnh sát đã cưỡng chế mở cửa xông vào. Không thể cưỡng ép các quy tắc về cách mọi người nên sống.
Tiếp tục cưỡng chế công trình xây dựng không phép tại phường Phước Long - Báo Khánh Hòa điện tử Căn trọ khóa cửa trong, chồng tìm cách vào thì bàng hoàng thấy vợ và con 7 tháng tuổi đã ra đi Giao tiếp

 

强制 [Động từ]

– Cưỡng chế; ép buộc

伙伴关系只能诱导不能强制。 那男孩被强制去跳舞。 以武力强制两个打架的人停手。
Huǒbàn guānxì zhǐ néng yòudǎo bùnéng qiángzhì.  Nà nánhái bèi qiángzhì qù tiàowǔ.   Yǐ wǔlì qiángzhì liǎng gè dǎjià de rén tíngshǒu.
Quan hệ đối tác chỉ có thể gợi mở khuyên bảo chứ không thể cưỡng chế ép buộc Chàng trai ấy bị ép buộc phải nhảy múa. Buộc hai người đang đánh nhau phải dừng lại bằng vũ lực.
Kỹ năng giao tiếp trong ngành khách sạn - Hotelcareers.vn Khiêu vũ giúp giảm cân hiệu quả Học sinh đánh nhau không còn bị đuổi học?

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời