Phân biệt 开阔 – 宽阔 – 广阔 – 辽阔
开阔 [Tính từ]
– Rộng rãi; bao la; rộng lớn.
老王家的新居门厅挺开阔的,一进去就让人觉得很舒服。 | 位于江苏的太湖湖面开阔,烟波浩森,一望无边,显 示出大自然的无穷魅力。 | 雄鹰在开阔的天空中翱翔。 |
Lǎo wángjiā de xīnjū méntīng tǐng kāikuò de, yī jìnqù jiù ràng rén juédé hěn shūfú. | Wèiyú jiāngsū de tàihú húmiàn kāikuò, yānbō hào sēn, yīwàng wúbiān, xiǎnshì chū dà zìrán de wúqióng mèilì. | Xióng yīng zài kāikuò de tiānkōng zhōng áoxiáng. |
Phòng khách ở khu nhà mới của Lão Vương khá thoáng đãng, khiến người ta vừa bước vào đã có cảm giác rất thoải mái. | Nằm ở tỉnh Giang Tô, Thái Hồ rộng mở, mờ sương và rộng lớn, trải dài ngút tầm mắt, thể hiện sự quyến rũ vô tận của thiên nhiên. | Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la. |
![]() |
![]() |
![]() |
宽阔 [Tính từ]
– Rộng; rộng rãi.
北京的高速公路越来越多,都修得平坦而又宽阔,大大提高了城市的交通能力。 | 宽阔平坦的林阴大道。 | 他躺在一根宽阔的树枝上。 |
Běijīng de gāosù gōnglù yuè lái yuè duō, dōu xiūdé píngtǎn ér yòu kuānkuò, dàdà tígāole chéngshì de jiāotōng nénglì. | Kuānkuò píngtǎn de lín yīn dàdào. | Tā tǎng zài yī gēn kuānkuò de shùzhī shàng. |
Ngày càng có nhiều đường cao tốc ở Bắc Kinh, tất cả đều bằng phẳng và rộng rãi, giúp cải thiện đáng kể năng lực giao thông của thành phố. | Con đường râm mát, rộng rãi bằng phẳng. | Anh ta đang nằm trên một nhành cây rộng. |
![]() |
![]() |
![]() |
广阔 [Tính từ]
– Rộng; rộng rãi; bát ngát; rộng lớn; bao la; mênh mông.
深蓝的天空上飄飞着几丝淡淡的白云,野外显得特别广阔、静穆。 | 我们的双边贸易前景广阔。 | 士兵们分散在广阔的战线上。 |
Shēnlán de tiānkōng shàng piāo fēizhe jǐ sī dàndàn de báiyún, yěwài xiǎndé tèbié guǎngkuò, jìngmù. | Wǒmen de shuāngbiān màoyì qiánjǐng guǎngkuò. | Shìbīngmen fēnsàn zài guǎngkuò de zhànxiàn shàng. |
Vài đám mây trắng mờ bay trên bầu trời xanh sẫm, trông cánh đồng thật bát ngát mênh mông và thanh bình. | Triển vọng thương mại song phương của chúng ta rất tươi sáng và rộng mở. | Những người lính phân tán rải rác trên một mặt trận rộng lớn. |
![]() |
![]() |
![]() |
辽阔 [Tính từ]
– Bao la; bát ngát; mênh mông
我的家乡有翠綠的山林和辽阔的大海,还有淳朴的民风民俗和熱情可愛 人。 | 辽阔的内蒙古草原上,绿草如茵,牛羊遍地,一派迷人的自然风光。 | 我国土地辽阔,资源丰富。 |
Wǒ de jiāxiāng yǒu cuìlǜ de shānlín hé liáokuò de dàhǎi, hái yǒu chúnpú de mínfēng mínsú hé rèqíng kě’ài rén. | Liáokuò de nèiménggǔ cǎoyuán shàng, lǜ cǎo rú yīn, niú yáng biàndì, yīpài mírén de zìrán fēngguāng. | Wǒguó tǔdì liáokuò, zīyuán fēngfù. |
Quê hương tôi có rừng xanh và biển cả bao la, cũng như những phong tục dân gian giản dị và những con người ấm áp và đáng yêu. | Trên đồng cỏ Nội Mông mênh mông, đâu đâu cũng có cỏ xanh, đàn gia súc và cừu non, khung cảnh thiên nhiên hữu tình. | Đất nước tôi đất đai mênh mông rộng lớn và tài nguyên phong phú. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!