You are currently viewing Phân biệt 开始 – 起初 – 最初 – 当初

Phân biệt 开始 – 起初 – 最初 – 当初

Phân biệt 开始 – 起初 – 最初 – 当初

开始 [Động từ, danh từ]

Động từ:  Bắt đầu.

砖墙上的白漆已开始剥落。 我开始厌恶我所住的地方。 工作很多,咱们开始干吧。
Zhuān qiáng shàng de bái qī yǐ kāishǐ bōluò. Wǒ kāishǐ yànwù wǒ suǒ zhù dì dìfāng.  Gōngzuò hěnduō, zánmen kāishǐ gàn ba.
Lớp sơn trắng trên tường gạch đã bắt đầu bong tróc. Tôi bắt đầu ghét nơi tôi sống. Có rất nhiều việc, chúng ta bắt đầu thôi.
Vết nứt bất kỳ trên tường | Sua nha Hãy Thôi Căm Ghét Bản Thân - Tham vấn - Trị liệu tâm lý SHARE How To Work From Home: Life Kit : NPR

 

Danh từ:  Lúc đầu, khởi đầu.

开始,我不赞成他的建议。 它们的历史还仅仅是开始。 开始我没有察觉到他有病。
Kāishǐ, wǒ bù zànchéng tā de jiànyì. Tāmen de lìshǐ hái jǐnjǐn shì kāishǐ. Kāishǐ wǒ méiyǒu chájué dào tā yǒu bìng.
Lúc đầu, tôi không tán thành lời đề nghị của anh ấy. Những gì đã trải qua của họ chỉ là sự khởi đầu. Lúc đầu tôi không biết rằng anh ấy bị ốm.
11 kỹ năng giao tiếp cơ bản giúp bạn thành công Kỹ Năng Giao Tiếp Của Nhân Viên Bán Hàng – Kỹ Năng Số 1 Của Bán Hàng Có biểu hiện dưới đây chứng tỏ bạn đã bị bệnh thận

起初 [Danh từ]

Danh từ: Lúc đầu, thoạt đầu.  Thường  đi chung với 最后,现在。

 

起初,这使她感到困惑 各国的辅币起初都难于辨认。 这不是我们起初理想的工厂。
Qǐchū, zhè shǐ tā gǎndào kùnhuò gèguó de fǔbì qǐchū dōu nányú biànrèn. Zhè bùshì wǒmen qǐchū lǐxiǎng de gōngchǎng. 
Thoạt đầu, điều này khiến cô ấy rất bối rối Lúc đầu rất khó phân biệt các loại tiền lẻ của các quốc gia Đây không phải là nhà máy lý tưởng ban đầu của chúng tôi.
Chăm sóc khách hàng thời 4.0: “Nghe thấu, hiểu sâu, nhớ lâu” khách hàng nhờ công nghệ Hàng loạt đồng tiền Việt Nam đang lưu hành nhưng ít thấy Nhật Bản sẽ đóng cửa 100 nhà máy nhiệt điện than kém hiệu quả | VTV.VN

最初 [Danh từ]

Danh từ: Lúc đầu, mới đầu.

他们最初不高兴地看着我。 最初他们并不知道她死了。 整个伤口最初可能未被感染。
Tāmen zuìchū bù gāoxìng de kànzhe wǒ. Zuìchū tāmen bìng bù zhīdào tā sǐle.  Zhěnggè shāngkǒu zuìchū kěnéng wèi bèi gǎnrǎn. 
Mới đầu, họ nhìn tôi rất khó chịu. Lúc đầu họ không biết rằng cô ấy đã chết. Mới đầu toàn bộ vết thương có thể đã không bị nhiễm trùng.
5 nguyên tắc vàng để cải thiện kỹ năng giao tiếp hiệu quả 11 cách giao tiếp đơn giản khiến mọi người yêu mến - Kyna.vn YẾU TỐ NGUY CƠ BIẾN VẾT THƯƠNG CẤP TÍNH THÀNH VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

当初 [Danh từ]

Danh từ: Trước đây, hồi đó, xưa kia.  Biểu thị khoảng thời gian trong quá khứ, giống với以前

早知如此,当初不叫他去。 当初打算在这儿盖一座大楼。 早知今日,悔不当初。
 Zǎo zhī rúcǐ, dāngchū bù jiào tā qù.   Dāngchū dǎsuàn zài zhè’er gài yīzuò dàlóu.  Zǎo zhī jīnrì, huǐbùdāngchū.
Sớm biết như vậy đã kêu anh ta đi cùng. Tôi đã lên kế hoạch xây dựng một tòa nhà ở đây. Sớm biết như vậy đã không thèm làm.
Half of professionals believe working from home has negatively impacted their careers - TechRepublic Tòa nhà là gì? Các tiêu chí đánh giá một tòa nhà tốt hay không Survey suggests 50% of lawyers see working-from-home having a negative effect on career amid COVID | Canadian Lawyer

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời