Phân biệt 开始 – 起初 – 最初 – 当初
开始 [Động từ, danh từ]
Động từ: Bắt đầu.
砖墙上的白漆已开始剥落。 | 我开始厌恶我所住的地方。 | 工作很多,咱们开始干吧。 |
Zhuān qiáng shàng de bái qī yǐ kāishǐ bōluò. | Wǒ kāishǐ yànwù wǒ suǒ zhù dì dìfāng. | Gōngzuò hěnduō, zánmen kāishǐ gàn ba. |
Lớp sơn trắng trên tường gạch đã bắt đầu bong tróc. | Tôi bắt đầu ghét nơi tôi sống. | Có rất nhiều việc, chúng ta bắt đầu thôi. |
![]() |
![]() |
Danh từ: Lúc đầu, khởi đầu.
开始,我不赞成他的建议。 | 它们的历史还仅仅是开始。 | 开始我没有察觉到他有病。 |
Kāishǐ, wǒ bù zànchéng tā de jiànyì. | Tāmen de lìshǐ hái jǐnjǐn shì kāishǐ. | Kāishǐ wǒ méiyǒu chájué dào tā yǒu bìng. |
Lúc đầu, tôi không tán thành lời đề nghị của anh ấy. | Những gì đã trải qua của họ chỉ là sự khởi đầu. | Lúc đầu tôi không biết rằng anh ấy bị ốm. |
![]() |
![]() |
![]() |
起初 [Danh từ]
Danh từ: Lúc đầu, thoạt đầu. Thường đi chung với 最后,现在。
起初,这使她感到困惑 | 各国的辅币起初都难于辨认。 | 这不是我们起初理想的工厂。 |
Qǐchū, zhè shǐ tā gǎndào kùnhuò | gèguó de fǔbì qǐchū dōu nányú biànrèn. | Zhè bùshì wǒmen qǐchū lǐxiǎng de gōngchǎng. |
Thoạt đầu, điều này khiến cô ấy rất bối rối | Lúc đầu rất khó phân biệt các loại tiền lẻ của các quốc gia | Đây không phải là nhà máy lý tưởng ban đầu của chúng tôi. |
![]() |
![]() |
![]() |
最初 [Danh từ]
Danh từ: Lúc đầu, mới đầu.
他们最初不高兴地看着我。 | 最初他们并不知道她死了。 | 整个伤口最初可能未被感染。 |
Tāmen zuìchū bù gāoxìng de kànzhe wǒ. | Zuìchū tāmen bìng bù zhīdào tā sǐle. | Zhěnggè shāngkǒu zuìchū kěnéng wèi bèi gǎnrǎn. |
Mới đầu, họ nhìn tôi rất khó chịu. | Lúc đầu họ không biết rằng cô ấy đã chết. | Mới đầu toàn bộ vết thương có thể đã không bị nhiễm trùng. |
![]() |
![]() |
![]() |
当初 [Danh từ]
Danh từ: Trước đây, hồi đó, xưa kia. Biểu thị khoảng thời gian trong quá khứ, giống với以前
早知如此,当初不叫他去。 | 当初打算在这儿盖一座大楼。 | 早知今日,悔不当初。 |
Zǎo zhī rúcǐ, dāngchū bù jiào tā qù. | Dāngchū dǎsuàn zài zhè’er gài yīzuò dàlóu. | Zǎo zhī jīnrì, huǐbùdāngchū. |
Sớm biết như vậy đã kêu anh ta đi cùng. | Tôi đã lên kế hoạch xây dựng một tòa nhà ở đây. | Sớm biết như vậy đã không thèm làm. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!