You are currently viewing Phân biệt 延伸 và 延长

Phân biệt 延伸 và 延长

Phân biệt 延伸 và  延长

延伸 [Động từ]

– Kéo dài, mở rộng

这条铁路一直延伸到国境线。 我们的花园一直延伸到河边。 海湾向北方延伸。
Zhè tiáo tiělù yīzhí yánshēn dào guójìngxiàn。 Wǒmen de huāyuán yīzhí yánshēn dào hé biān Hǎiwān xiàng běifāng yánshēn.
Tuyến đường sắt này kéo dài tới biên giới. Khu vườn của chúng tôi trải dài đến tận bờ sông. Vịnh mở rộng về phía bắc.
Đến năm 2030, quy hoạch 09 tuyến đường sắt mới, tổng chiều dài 2.362 km Khu vườn tuyệt đẹp của gia đình bạn | Mai Vàng | Báo Người Lao Động Online Thế nào được gọi là vịnh? Tên các vịnh lớn của Việt Nam?

 

延长 [Động từ]

– Kéo dài

会议延长了三天。 路线延长一百二十里。 医生为了延长病人的生命,给他做手术。
Hùiyì yáncháng le sāntiān。 Lùxiàn yáncháng yībǎièrshílǐ。 Yīshēng wèile yáncháng bìngrén de shēngmìng, gěi tā zuò shǒushù.
Hội nghị kéo dài thêm ba ngày. Con đường này kéo dài thêm 120 dặm Bác sĩ vì muốn kéo dài sự sống cho bệnh nhân, đã phẫu thuật cho họ.
Research into working conditions: Most employees can work smarter Cập nhật mới nhất về hệ thống đường sắt Việt Nam ngày nay Ngành phẫu thuật thẩm mỹ Việt Nam: Những vấn đề bất cập và giải pháp phát triển

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời