Phân biệt 延伸 và 延长
延伸 [Động từ]
– Kéo dài, mở rộng
这条铁路一直延伸到国境线。 | 我们的花园一直延伸到河边。 | 海湾向北方延伸。 |
Zhè tiáo tiělù yīzhí yánshēn dào guójìngxiàn。 | Wǒmen de huāyuán yīzhí yánshēn dào hé biān | Hǎiwān xiàng běifāng yánshēn. |
Tuyến đường sắt này kéo dài tới biên giới. | Khu vườn của chúng tôi trải dài đến tận bờ sông. | Vịnh mở rộng về phía bắc. |
![]() |
![]() |
![]() |
延长 [Động từ]
– Kéo dài
会议延长了三天。 | 路线延长一百二十里。 | 医生为了延长病人的生命,给他做手术。 |
Hùiyì yáncháng le sāntiān。 | Lùxiàn yáncháng yībǎièrshílǐ。 | Yīshēng wèile yáncháng bìngrén de shēngmìng, gěi tā zuò shǒushù. |
Hội nghị kéo dài thêm ba ngày. | Con đường này kéo dài thêm 120 dặm | Bác sĩ vì muốn kéo dài sự sống cho bệnh nhân, đã phẫu thuật cho họ. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!