Phân biệt 年纪 – 年龄 – 岁数 – 岁
年纪 [ Danh từ ]
– Danh từ: Tuổi tác. Chỉ tuổi tác của con người.
爷爷说年纪大了 ,身体也差多了 。 | 这小孩年纪小小 ,可是非常懂事 。 | 像我这样的年纪。 |
Yéyé shuō niánjì dàle, shēntǐ yě chà duōle. | Zhè xiǎohái niánjì xiǎo xiǎo, kěshì fēicháng dǒngshì. | Xiàng wǒ zhèyàng de niánjì. |
Ông nội nói rằng tuổi tác đã cao, sức khỏe của ông cũng kém hơn rất nhiều. | Đứa trẻ này tuổi còn nhỏ, nhưng rất hiểu chuyện | Trạc tuổi tôi. |
![]() |
![]() |
![]() |
年龄 [ Danh từ ]
– Danh từ: Tuổi, độ tuổi. Chỉ độ tuổi của con người hoặc động vật, thực vật, các hành tinh
不应该问女孩子的年龄 。 | 听说 ,这只狗的年龄还很小 。 | 您这个年龄的人经常有这个问题。 |
Bù yìng gāi wèn nǚ háizi de niánlíng. | Tīng shuō, zhè zhǐ gǒu de niánlíng hái hěn xiǎo. | Nín zhège niánlíng de rén jīngcháng yǒu zhège wèntí. |
Không nên hỏi tuổi của phụ nữ. | Nghe nói rằng độ tuổi con chó này vẫn còn rất nhỏ. | Những người ở trong độ tuổi của bạn thường gặp phải vấn đề này |
![]() |
![]() |
![]() |
岁数 [ Danh từ ]
– Danh từ: Tuổi tác, độ tuổi. Chỉ tuổi tác của con người. Thường dùng trong khẩu ngữ.
奶奶 ,您多大岁数了 ? | 结什么婚 ,你还没到岁数呢 ? | 你们这岁数的小伙 不是要到很晚才睡觉吗 ? |
Nǎinai, nín duōdà suìshule? | Jié shénme hūn, nǐ hái méi dào suìshu ne? | Nǐmen zhè suìshu de xiǎohuǒ bùshì yào dào hěn wǎn cái shuìjiào ma? |
Bà ơi, bà bao nhiêu tuổi rồi ạ? | Kết hôn cái gì chứ? Bạn vẫn chưa đến tuổi kết hôn mà? | Thanh niên ở độ tuổi của các cậu chẳng phải thức đến tận khuya mới đi ngủ sao ? |
![]() |
![]() |
![]() |
岁 [ Lượng từ ]
– Lượng từ: Tuổi. Đứng sau số từ, đại từ nghi vấn như 几 ..
你妹妹今年几岁 ? | 我今年 20岁了 。 | 那个小坏蛋还只有十九岁。 |
Nǐ mèimei jīnnián jǐ suì? | Wǒ jīnnián 20 suìle. | Nàgè xiǎo huàidàn hái zhǐyǒu shíjiǔ suì. |
Chị bạn bao nhiêu tuổi ? | Tôi năm nay 20 tuổi rồi. | Thằng nhóc đó mới mười chín tuổi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!