Phân biệt 平时 – 平常 – 通常
平时 [Danh từ]
– Bình thường; lúc thường; ngày thường.
他平时不乱花钱,很会做人家。 | 别看他平时很黏糊,有事的时候比谁都利索 | 小林平时不好好学习,快考试了才开夜车。 |
Tā píngshí bù luànhuāqián,hěnhùi zuò rénjiā. | Bié kàn tā píngshí hěn niánhú, yǒushì de shíhòu bǐ shéi dōu lìsuǒ. | Xiǎolín píngshí bù hǎo hào xuéxí, kuài kǎoshìle cái kāiyèchē. |
Bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm. | Đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết. | Tiểu Lâm ngày thường không chăm chỉ học hành, sắp đến kỳ thi rồi mới thức đêm học bài. |
![]() |
![]() |
![]() |
平常 [Tính từ, danh từ]
– Tính từ: Bình thường.
他的话虽然平常,但意义却很深刻。 | 这一天可以算是平平常常的一天。 | 这太平常了,不值一提。 |
Tā dehuà suīrán píngcháng, dàn yìyì què hěn shēnkè. | Zhè yītiān kěyǐ suànshì píngpíng chángcháng de yītiān. | Zhè tài píngchángle, bù zhí yī tí. |
Lời nói của anh ấy tuy bình thường, nhưng ý nghĩ lại rất sâu sắc. | Ngày hôm nay có thể coi là một ngày bình thường. | Điều này quá bình thường rồi, không đáng nhắc đến. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Bình thường, lúc thường, ngày thường
他虽然身体不好,但平常很少请假。 | 那天早上我比平常起床晚些。 | 我就喜欢这种平常的小东西。 |
Tā suīrán shēntǐ bù hǎo, dàn píngcháng hěn shǎo qǐngjià. | Nèitiān zǎoshang wǒ bǐ píngcháng qǐchuáng wǎn xiē. | Wǒ jiù xǐhuān zhè zhǒng píngcháng de xiǎo dōngxī. |
Mặc dù anh ấy sức khoẻ không tốt, nhưng ngày thường rất ít xin nghỉ. | Sáng hôm đó tôi thức dậy muộn hơn thường lệ. | Tôi chỉ thích những thứ nhỏ nhặt bình thường như thế này. |
![]() |
![]() |
通常 [Tính từ, phó từ]
-Phó từ: Thông thường; bình thường; thường thường
他通常六点钟就起床。 | 女子出嫁以后通常随夫姓。 |
Tā tōngcháng liù diǎn zhōng jiù qǐchuáng. | Nǚzǐ chūjià yǐhòu tōngcháng suí fū xìng. |
Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ. | Người phụ nữ sau khi kết hôn thường lấy họ của chồng. |
![]() |
![]() |
– Tính từ: thông thường, bình thường
他的讲话沿用通常的方式。 |
Tā de jiǎnghuà yányòng tōngcháng de fāngshì. |
Bài phát biểu của anh ấy tuân theo khuôn mẫu thông thường. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!