You are currently viewing Phân biệt 平时 – 平常 – 通常  平时

Phân biệt 平时 – 平常 – 通常 平时

Phân biệt 平时 – 平常 – 通常

平时 [Danh từ]

 – Bình thường; lúc thường; ngày thường.

他平时不乱花钱,很会做人家。 别看他平时很黏糊,有事的时候比谁都利索 小林平时不好好学习,快考试了才开夜车。
Tā píngshí bù luànhuāqián,hěnhùi zuò rénjiā. Bié kàn tā píngshí hěn niánhú, yǒushì de shíhòu bǐ shéi dōu lìsuǒ. Xiǎolín píngshí bù hǎo hào xuéxí, kuài kǎoshìle cái kāiyèchē.
Bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm. Đừng thấy anh ấy ngày thường chậm chạp, lúc có việc anh ấy làm nhanh hơn ai hết. Tiểu Lâm ngày thường không chăm chỉ học hành, sắp đến kỳ thi rồi mới thức đêm học bài.
Lưu ý người tiêu dùng khi mua sắm trực tuyến Để giao tiếp với cấp dưới HIỆU QUẢ - Nên và Không nên làm gì? 4 kiểu 'nỗ lực giả tạo' của trẻ: Tưởng học tập chăm chỉ nhưng chẳng mang lại hiệu quả

 

平常  [Tính từ, danh từ]

– Tính từ: Bình thường.

他的话虽然平常,但意义却很深刻。 这一天可以算是平平常常的一天。 这太平常了,不值一提。
Tā dehuà suīrán píngcháng, dàn yìyì què hěn shēnkè. Zhè yītiān kěyǐ suànshì píngpíng chángcháng de yītiān. Zhè tài píngchángle, bù zhí yī tí.
Lời nói của anh ấy tuy bình thường, nhưng ý nghĩ lại rất sâu sắc. Ngày hôm nay có thể coi là một ngày bình thường. Điều này quá bình thường rồi, không đáng nhắc đến.
Nghệ thuật giao tiếp trong kinh doanh với 25+ kỹ năng siêu hiệu quả Vì sao ngày mưa ngủ ngon hơn ngày thường? Ví Dụ Về Kỹ Năng Giao Tiếp Kém: Nguyên Nhân Là Do Đâu?

 

– Danh từ: Bình thường, lúc thường, ngày thường

他虽然身体不好,但平常很少请假。 那天早上我比平常起床晚些。 我就喜欢这种平常的小东西。
Tā suīrán shēntǐ bù hǎo, dàn píngcháng hěn shǎo qǐngjià. Nèitiān zǎoshang wǒ bǐ píngcháng qǐchuáng wǎn xiē. Wǒ jiù xǐhuān zhè zhǒng píngcháng de xiǎo dōngxī.
Mặc dù anh ấy sức khoẻ không tốt, nhưng ngày thường rất ít xin nghỉ. Sáng hôm đó tôi thức dậy muộn hơn thường lệ. Tôi chỉ thích những thứ nhỏ nhặt bình thường như thế này.
Finding Work-Life Balance When You Work From Home: 8 Tips Người tuổi thọ ngắn thường có 4 phản ứng này khi ngủ dậy buổi sáng, không mắc phải điểm nào thì bạn quá may mắn Lịch sử giá Dây cột tóc, buộc tóc scrunchies HOA CÚC xinh mê ly !! cập nhật 8/2023 - BeeCost

 

通常 [Tính từ, phó từ]

-Phó từ:  Thông thường; bình thường; thường thường

他通常六点钟就起床。 女子出嫁以后通常随夫姓。
Tā tōngcháng liù diǎn zhōng jiù qǐchuáng. Nǚzǐ chūjià yǐhòu tōngcháng suí fū xìng.
Anh ấy thường thức dậy lúc sáu giờ. Người phụ nữ sau khi kết hôn thường lấy họ của chồng.
Mỗi sáng sau khi thức dậy không nên xuống giường ngay, làm việc này cực tốt cho xương khớp, tim mạch HỌ HÀNG CÓ ĐƯỢC PHÉP KẾT HÔN VỚI NHAU KHÔNG | Nhu Y Law Firm

 

– Tính từ: thông thường, bình thường

他的讲话沿用通常的方式。
Tā de jiǎnghuà yányòng tōngcháng de fāngshì.
Bài phát biểu của anh ấy tuân theo khuôn mẫu thông thường.
Quy định về nội dung chi tổ chức hội nghị

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời