You are currently viewing Phân biệt 常- 常常 – 往往 – 经常

Phân biệt 常- 常常 – 往往 – 经常

 

Phân biệt 常- 常常 – 往往 – 经常

常[ Phó từ ]

Thường. Biểu thị hành động này, tình trạng này xảy ra khá thường xuyên, hoặc tình trạng đó kéo dài trong một khoảng thời gian khá lâu, không hề thay đổi.

我们同在一个办公楼,常见面的。 你有空常来玩儿。 烧伤病人常因反胃而液吸。
Wǒmen tóng zài yīgè bàngōng lóu, chángjiàn miàn de. Nǐ yǒu kòng cháng lái wán er.  Shāoshāng bìngrén cháng yīn fǎnwèi ér yè xī.
Chúng tôi ở cùng một tòa nhà văn phòng và chúng tôi thường xuyên gặp nhau. Anh có thời gian thì thường xuyên đến chơi nhé! Bệnh nhân bỏng thường xuyên hút dịch do buồn nôn.
Comprehensive Guide to Working in China - All You Need to Know in 2021 Cách phân biệt Hard work và Hard-Working trong tiếng Anh chi tiết nhất Rất cần sự chung tay của bệnh viện, cơ sở y tế tư nhân

 
常常[ Phó từ ]

Thường thường. Cách dùng và biểu thị ý nghĩa giống như 常。

我们常常去游泳。 我常常跟我老去婆逛逛市场。 刚来中国时,因为不习惯这么早上课,所以我常常迟到。
Wǒmen chángcháng qù yóuyǒng. Wǒ chángcháng gēn wǒ lǎo qù pó guàng guàng shìchǎng. Gāng lái zhōngguó shí, yīn wéi bù xíguàn zhème zǎo shang kè, suǒyǐ wǒ chángcháng chídào.
Chúng tôi thường đi bơi. Tôi thường lượn lờ ngoài chợ với vợ. Khi tôi lần đầu tiên đến Trung Quốc, tôi thường đến muộn vì tôi không quen với những lớp học buổi sáng như vậy.
Lưu ý đặc biệt khi đưa con đi bơi trong những ngày nắng nóng - Hànộimới Sáng đi chợ mua rau Trung Quốc giở “bài cũ” để cứu nền kinh tế

 

经常 [Phó từ, tính từ]

Phó từ: Thường, thường xuyên. Chỉ hành động đó xảy ra rất thường, không có gì thay đổi, tần suất cao hơn so với 常常. Tương tự như常,常常。

我们尽量经常地打扫卫生 我经常吃饺子,不喜欢吃米饭。 学生们经常去学校附近的超市买东西。
Wǒmen jǐnliàng jīngcháng de dǎsǎo wèishēng Wǒ jīngcháng chī jiǎozi, bù xǐhuān chī mǐfàn.  Xuéshēngmen jīngcháng qù xuéxiào fùjìn de chāoshì mǎi dōngxī.
Chúng tôi luôn cố gắng dọn dẹp thường xuyên nhất có thể. Tôi thường xuyên ăn bánh bao và không thích cơm. Sinh viên thường đến siêu thị gần trường để mua đồ.
11 Mẹo dọn dẹp nhà cửa đón Tết "Vừa nhanh vừa sạch" Cách làm bánh bao nhân thịt miến thơm ngon đơn giản tại nhà - VietNamNet Nhiều cửa hàng tiện lợi vẫn không "sợ" sau vụ cướp nhí - Báo Người lao động

 

Tính từ: Thường xuyên, bình thường. Biểu thị chuyện xảy ra hằng ngày như cơm bữa, rất bình thường. Có thể làm định ngữ, phía trước có thể có phó từ trình độ 很,最,。。v。。

小孩子学走路摔跤是很经常的。 学汉语说错句子是经常的事情。
Xiǎo hái zǐ xué zǒulù shuāijiāo shì hěn jīngcháng de.  Xué hànyǔ shuō cuò jùzi shì jīngcháng de shìqíng.
Trẻ em tập đi và bị ngã là điều rất bình thường. Học tiếng Trung nói sai vài câu là chuyện bình thường.
6 mốc phát triển trong quá trình tập đi của trẻ ToMo] 10 Kỹ Năng Học Tập Suốt Đời Cần Thiết Nhất Bạn Phải Có - YBOX

 

往往[ Phó từ ]

Luôn luôn. Biểu thị động tác, tình huống đó dưới điều kiện nhất định sẽ xuất hiện. Nhấn mạnh mang tính quy luật nhiều hơn.

女人脾气往往随面貌而定。

 

有青山的地方往往有清水。 成绩好的学生往往是学习努力的学生。
Nǚrén píqì wǎngwǎng suí miànmào ér dìng. Yǒu qīngshān dì dìfāng wǎngwǎng yǒu qīngshuǐ. Chéngjī hǎo de xuéshēng wǎngwǎng shì xuéxí nǔlì de xuéshēng.
Khí chất của một người phụ nữ thường phụ thuộc vào ngoại hình của cô ấy. Nơi có đồi xanh, nơi đó thường có nước trong. Những học sinh đạt điểm giỏi thường là những học sinh chăm chỉ.
Thế nào là người phụ nữ đẹp? Nhớ kĩ 7 tiêu chí để tìm được người phụ nữ 'đẹp  hoàn mỹ' 8 Đồi chè đẹp như tranh ở Việt Nam tha hồ chụp ảnh | Bài viết | Foody.vn Kỹ năng học tập hiệu quả - Điểm 10+

 

 

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời