You are currently viewing Phân biệt 工资 và 薪水

Phân biệt 工资 và 薪水

Phân biệt 工资 và 薪水

工资  [Danh từ]

– Tiền lương. Dùng chỉ những khoản tiền ngắn hạn hoặc những khoản tiền lương của những công việc chân tay.

他应得的工资明天付给他。 她把新增加的工资都花光了。 买这只表花了他大部分工资。
Tā yīng dé de gōngzī míngtiān fù gěi tā. Tā bǎ xīn zēngjiā de gōngzī dōu huā guāngle. Mǎi zhè zhǐ biǎo huāle tā dà bùfèn gōngzī.
Tiền lương của anh ấy sẽ được trả vào ngày mai. Cô ấy đã tiêu hết phần tiền lương mới tăng thêm của mình. Anh ấy tốn gần hết tiền lương để mua chiếc đồng hồ này.
BẢNG LƯƠNG MỚI CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Lưu ý người tiêu dùng khi mua sắm trực tuyến Top 15+ những mẫu đồng hồ nam đẹp mà bạn nên sở hữu

 

薪水 [Danh từ]

– Tiền lương. Dùng chỉ những khoản tiền cố định trả theo tháng với những công việc như nhân viên văn phòng hoặc công chức nhà nước.

他们付给我的薪水不太高。 把每个月薪水存起一部分。 我开始从薪水中节约几个钱。
Tāmen fù gěi wǒ de xīnshuǐ bù tài gāo. Bǎ měi gè yuè xīnshuǐ cún qǐ yībùfèn. Wǒ kāishǐ cóng xīnshuǐ zhōng jiéyuē jǐ gè qián.
Mức lương họ trả cho tôi không cao lắm. Giữ lại một phần tiền lương hàng tháng của bạn. Tôi bắt đầu tiết kiệm một vài xu từ phần tiền lương của mình.
Bạn Cần Làm Gì Khi Phát Hiện Mình Đang Bị Trả Lương Thấp? | Góc chia sẻ Tiền lương là gì? Quy định pháp luật về tiền lương Lấy nguồn tiền từ đâu để tăng lương cơ sở lên 1.8 triệu từ 01/7/

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời