Phân biệt 工资 và 薪水
工资 [Danh từ]
– Tiền lương. Dùng chỉ những khoản tiền ngắn hạn hoặc những khoản tiền lương của những công việc chân tay.
他应得的工资明天付给他。 | 她把新增加的工资都花光了。 | 买这只表花了他大部分工资。 |
Tā yīng dé de gōngzī míngtiān fù gěi tā. | Tā bǎ xīn zēngjiā de gōngzī dōu huā guāngle. | Mǎi zhè zhǐ biǎo huāle tā dà bùfèn gōngzī. |
Tiền lương của anh ấy sẽ được trả vào ngày mai. | Cô ấy đã tiêu hết phần tiền lương mới tăng thêm của mình. | Anh ấy tốn gần hết tiền lương để mua chiếc đồng hồ này. |
![]() |
![]() |
![]() |
薪水 [Danh từ]
– Tiền lương. Dùng chỉ những khoản tiền cố định trả theo tháng với những công việc như nhân viên văn phòng hoặc công chức nhà nước.
他们付给我的薪水不太高。 | 把每个月薪水存起一部分。 | 我开始从薪水中节约几个钱。 |
Tāmen fù gěi wǒ de xīnshuǐ bù tài gāo. | Bǎ měi gè yuè xīnshuǐ cún qǐ yībùfèn. | Wǒ kāishǐ cóng xīnshuǐ zhōng jiéyuē jǐ gè qián. |
Mức lương họ trả cho tôi không cao lắm. | Giữ lại một phần tiền lương hàng tháng của bạn. | Tôi bắt đầu tiết kiệm một vài xu từ phần tiền lương của mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!