Phân biệt 崇拜 và 崇敬
崇拜 [Động từ]
– Sùng bái; tôn sùng; tôn thờ; tôn kính; kính trọng; thờ phụng.
青年时期对偶像的崇拜是非常盲目的。 | 她的朋友总是那么崇拜她。 | 他们把他当作偶像来崇拜 |
Qīngnián shíqí duì ǒuxiàng de chóngbài shì fēicháng mángmù dì. | Tā de péngyǒu zǒng shì nàme chóngbài tā. | Tāmen bǎ tā dàng zuò ǒuxiàng lái chóngbài |
Việc tôn thờ thần tượng trong giới trẻ rất mù quáng. | Bạn bè luôn luôn kính trọng cô ấy. | Họ tôn thờ ông ấy như một thần tượng. |
![]() |
![]() |
![]() |
崇敬 [Động từ]
– Sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu
穷人和富人都崇敬他。 | 革命英雄永远被人民崇敬。 | 她一向崇敬父亲。 |
Qióngrén hé fù rén dōu chóngjìng tā. | Gémìngyīngxióng yǒngyuǎn bèi rénmín chóngjìng。 | Tā yīxiàng chóngjìng fùqīn. |
Cả người nghèo và người giàu đều tôn kính ông ấy. | Những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính. | Cô luôn kính yêu cha mình. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!