You are currently viewing Phân biệt 崇拜 và 崇敬

Phân biệt 崇拜 và 崇敬

Phân biệt 崇拜 và 崇敬

崇拜 [Động từ]

– Sùng bái; tôn sùng; tôn thờ; tôn kính; kính trọng; thờ phụng.

青年时期对偶像的崇拜是非常盲目的。 她的朋友总是那么崇拜她。 他们把他当作偶像来崇拜
Qīngnián shíqí duì ǒuxiàng de chóngbài shì fēicháng mángmù dì.  Tā de péngyǒu zǒng shì nàme chóngbài tā. Tāmen bǎ tā dàng zuò ǒuxiàng lái chóngbài
Việc tôn thờ thần tượng trong giới trẻ rất mù quáng. Bạn bè luôn luôn kính trọng cô ấy. Họ tôn thờ ông ấy như một thần tượng.
Idol là gì? Liệu có nên thần tượng một người hay không? 9 cách cải thiện kỹ năng giao tiếp | Talent community Tổng thống Putin có thể ra lệnh đẩy mạnh chiến dịch quân sự ở Ukraine

 

崇敬 [Động từ]

– Sùng kính; sùng bái; tôn thờ; suy tôn; kính mến; tôn kính; quý trọng; kính yêu

穷人和富人都崇敬他。 革命英雄永远被人民崇敬。 她一向崇敬父亲。
Qióngrén hé fù rén dōu chóngjìng tā.  Gémìngyīngxióng yǒngyuǎn bèi rénmín chóngjìng。 Tā yīxiàng chóngjìng fùqīn.
Cả người nghèo và người giàu đều tôn kính ông ấy. Những người anh hùng cách mạng mãi mãi được nhân dân tôn kính. Cô luôn kính yêu cha mình.
Tôn Trung Sơn - Nhà cách mạng và người sáng lập Trung Hoa Dân Quốc Chủ nghĩa anh hùng cách mạng trong hai tác phẩm: Rừng xà nu và Những đứa con trong gia đình - Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Văn - VnDoc.com Remote working là gì? Những lưu ý khi viết CV cho remote working

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời