Phân biệt 屈服 và 服从
屈服 [Động từ]
Khuất phục, bị khuất phục. Sự nhượng bộ dưới áp lực bên ngoài, từ bỏ sự đấu tranh. Chủ yếu là dùng với : áp lực(压力), địch (敌人), kẻ mạnh (强者),…
她从没想到屈服于压力。 | 我永远也不会屈服,她想。 | 她动摇了,畏缩了,屈服了。 |
Tā cóng méi xiǎngdào qūfú yú yālì. | Wǒ yǒngyuǎn yě bù huì qūfú, tā xiǎng. | Tā dòngyáole, wèisuōle, qūfúle. |
Cô ấy chưa từng nghĩ là sẽ bị khuất phục bởi áp lực. | Tôi sẽ không bao giờ khuất phục, cô ấy nghĩ. | Cô ấy dao động, sợ hãi và bị khuất phục rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
服从 [Động từ]
Tuân theo, phục tùng. Phạm vi sử dụng rộng. Sự tuân theo, không nhất thiết là trái với định hướng ban đầu.
Nó có thể là tổ chức và con người, cũng có thể là những thứ trừu tượng như kỷ luật (纪律), quy tắc (法则), mệnh lệnh (命令).
善是服从理智的被动性。 | 他一直很服从党的命令。 | 我们必须服从引力定律。 |
Shàn shì fúcóng lǐzhì de bèidòng xìng. | Tā yīzhí hěn fúcóng dǎng de mìnglìng. | Wǒmen bìxū fúcóng yǐnlì dìnglǜ. |
Lòng tốt là một sự thụ động tuân theo lý trí. | Anh ấy luôn tuân theo mệnh lệnh của đảng. | Chúng ta phải tuân theo luật hấp dẫn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!