Phân biệt 尽管 – 即使 – 虽然
尽管 [Phó từ, liên từ]
– Phó từ: Cứ việc. Biểu thị không bị hạn chế bởi bất kỳ điều kiện nào, cứ yên tâm làm việc gì đó.
你有什么困难需要帮助,请尽管说。 | 今天听说你来玩,我已经做很多菜,你尽管吃吧。 | 有什么事你尽管来找我。 |
Nǐ yǒu shé me kùnnán xūyào bāngzhù, qǐng jǐnguǎn shuō. | Jīntiān tīng shuō nǐ lái wán, wǒ yǐjīng zuò hěnduō cài, nǐ jǐnguǎn chī ba. | Yǒu shé me shì nǐ jǐnguǎn lái zhǎo wǒ. |
Nếu bạn có bất kỳ khó khăn gì và cần giúp đỡ, xin hãy nói cho tôi biết. | Nghe nói hôm nay cháu đến chơi, cô đã làm rất nhiều đồ ăn, cháu cứ việc ăn thoải mái nhé. | Có chuyện gì thì anh cứ việc đến tìm tôi. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Liên từ: Dù, mặc dù, cho dù, dẫu, dẫu rằng, tuy rằng. Biểu thị ngữ khí nhượng bộ.
尽管他很有钱,他并不快乐。 | 她尽管有病,但仍很快乐。 | 尽管困难很多,我还是要干下去。 |
Jǐnguǎn tā hěn yǒu qián, tā bìng bù kuàilè. | Tā jǐnguǎn yǒu bìng, dàn réng hěn kuàilè. | Jǐnguǎn kùnnán hěnduō, wǒ háishì yào gàn xiàqù. |
Tuy rằng giàu có, nhưng anh ấy lại chẳng hề hạnh phúc. | Tuy rằng bệnh tật, cô ấy vẫn luôn vui vẻ. | Dù cho khó khăn rất nhiều, tôi vẫn phải làm tiếp. |
![]() |
![]() |
![]() |
即使 [Liên từ]
(1) Mặc dù, dù rằng, dẫu rằng. Biểu thị giả thiết và nhượng bộ.
即使你当时在场,恐怕也没有别的办法。 | 即使我们的工作得到了很大的成绩,也不能骄傲自满。 | 即使你说错了,也没有什么关系。 |
Jíshǐ nǐ dāngshí zàichǎng, kǒngpà yě méiyǒu bié de bànfǎ | Jíshǐ wǒmen de gōngzuò dédàole hěn dà de chéngjī, yě bùnéng jiāo’ào zìmǎn. | Jíshǐ nǐ shuō cuòle, yě méiyǒu shé me guānxì. |
Cho dù lúc đó có anh ở đây e rằng cũng không có cách nào khác. | Cho dù chúng ta đạt được nhiều thành tích trong công tác, cũng không được kiêu căng tự mãn. | Dù cho bạn có nói sai thì cũng chẳng sao cả. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Mặc dù, dù cho. Biểu thị giả thuyết về một sự việc, một tình hình không dễ dàng, không được như ý muốn.
即使住一夜也好。 | 即使没有教室,我们在空场上也要上课。 |
Jíshǐ zhù yīyè yě hǎo. | Jíshǐ méiyǒu jiàoshi, wǒmen zài kōng chǎng shàng yě yào shàngkè. |
Dù cho là ở lại 1 đêm thôi cũng được. | Dù cho không có lớp học, chúng ta vẫn sẽ lên lớp và học ở ngay ngoài đồng trống. |
![]() |
虽然 [Liên từ]
(1) Tuy rằng, dẫu rằng. Biểu thị ngữ khí nhượng bộ, thừa nhận một sự thật nào đó, nhưng một sự thật khác lại không vì thế mà hình thành.
虽然我很喜欢书法 ,但是不会写 。 | 虽然平时他不怎么努力 ,可是这次考得却不错 。 | 虽然我心疼你,可是我永远忘不了你那天说的蠢话。 |
Suīrán wǒ hěn xǐhuān shūfǎ, dànshì bù huì xiě. | Suīrán píngshí tā bù zě me nǔlì, kěshì zhè cì kǎo dé què bùcuò. | Suīrán wǒ xīnténg nǐ, kěshì wǒ yǒngyuǎn wàng bùliǎo nǐ nèitiān shuō de chǔnhuà. |
Mặc dù tôi rất thích thư pháp nhưng tôi không biết viết. | Mặc dù anh ấy bình thường không chăm chỉ lắm, nhưng anh ấy đã làm rất tốt trong kỳ thi lần này. | Tuy rằng em rất yêu anh nhưng em sẽ không bao giờ quên được những điều ngu ngốc mà anh đã nói ngày hôm đó. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Tuy, tuy rằng. Biểu thị ngữ khí nhượng bộ, đứng trước chủ ngữ của phân câu sau.
他还没回信 ,虽然我多次催问 。 | 她还是激烈反对这桩婚事,虽然他性格很好,经济条件也不错。 | 我仍然坚持自己的看法虽然很多人都在反对 。 |
Tā hái méi huíxìn, suīrán wǒ duō cì cuī wèn. | Tā háishì jīliè fǎnduì zhè zhuāng hūnshì, suīrán tā xìnggé hěn hǎo, jīngjì tiáojiàn yě bùcuò. | Wǒ réngrán jiānchí zìjǐ de kànfǎ suīrán hěnduō rén dōu zài fǎnduì. |
Anh ấy vẫn chưa trả lời, tuy rằng tôi đã nhiều lần hỏi. | Cô ấy phản đối kịch liệt cuộc hôn nhân này, tuy rằng anh ta tính tình khá tốt và điều kiện tài chính cũng ổn. | Tôi vẫn giữ quan điểm của mình mặc dù nhiều người phản đối. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!