Phân biệt 小心 và 当心
小心 [Động từ, tính từ]
– Động từ: Cẩn thận; chú ý; coi chừng
路上很滑,一不小心就会跌交。 | 别站在风口上,小心着凉。 | 小心点,别摔了! |
Lùshàng hěn huá, yī bù xiǎoxīn jiù huì diē jiāo. | Bié zhàn zài fēngkǒu shàng, xiǎoxīn zháoliáng. | Xiǎoxīn diǎn, bié shuāile! |
Đường rất trơn, hễ sơ ý một chút là ngã. | Đừng đứng trước gió, nếu không bạn có thể bị cảm lạnh. | Cẩn thận một chút, đừng để bị ngã! |
![]() |
![]() |
![]() |
– Tính từ: tỉ mỉ, cẩn thận
对于职业选择我们很小心。 | 我很小心地抱起了小猫。 | 他驾驶很小心。 |
Duìyú zhíyè xuǎnzé wǒmen hěn xiǎoxīn. | Wǒ hěn xiǎoxīn dì bào qǐle xiǎo māo. | Tā jiàshǐ hěn xiǎoxīn. |
Đối với việc lựa chọn ngành nghề, chúng tôi rất cẩn thận. | Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận. | Anh ấy lái xe rất cẩn thận. |
![]() |
![]() |
![]() |
当心 [Động từ]
– Cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng.
慢点儿走,当心地上滑。 | 跟这种人打交道,你可千万当心。 | 妈妈再三要求我多当心自已的身体。 |
Màn diǎn er zǒu, dāngxīn dìshàng huá. | Gēn zhè zhǒng rén dǎjiāodào, nǐ kě qiān wàn dāngxīn. | Māmā zàisān yāoqiú wǒ duō dāngxīn zìyǐ de shēntǐ. |
Đi chậm thôi, coi chừng đường trơn trượt. | Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy. | Mẹ thường hay yêu cầu tôi phải chú ý tới sức khỏe của bản thân nhiều hơn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!