You are currently viewing Phân biệt 小心 và 当心

Phân biệt 小心 và 当心

Phân biệt 小心 và 当心

小心  [Động từ, tính từ]

– Động từ: Cẩn thận; chú ý; coi chừng

路上很滑,一不小心就会跌交。 别站在风口上,小心着凉。 小心点,别摔了!
Lùshàng hěn huá, yī bù xiǎoxīn jiù huì diē jiāo. Bié zhàn zài fēngkǒu shàng, xiǎoxīn zháoliáng. Xiǎoxīn diǎn, bié shuāile!
Đường rất trơn, hễ sơ ý một chút là ngã. Đừng đứng trước gió, nếu không bạn có thể bị cảm lạnh. Cẩn thận một chút, đừng để bị ngã!
Trẻ bị ngã, cha mẹ có nên vội chạy lại đỡ con hay không? Bé Bụ Bẫm mác Bị cảm cúm uống thuốc gì? Các loại thuốc cúm phổ biến hiện nay Làm gì khi con trẻ bị té ngã

 

– Tính từ: tỉ mỉ, cẩn thận

对于职业选择我们很小心。 我很小心地抱起了小猫。 他驾驶很小心。
Duìyú zhíyè xuǎnzé wǒmen hěn xiǎoxīn. Wǒ hěn xiǎoxīn dì bào qǐle xiǎo māo. Tā jiàshǐ hěn xiǎoxīn.
Đối với việc lựa chọn ngành nghề, chúng tôi rất cẩn thận. Tôi ôm chú mèo nhỏ một cách cẩn thận. Anh ấy lái xe rất cẩn thận.
Hướng nghiệp, học sinh phải “tự bơi” đến bao giờ? | Báo Dân trí Top 5 Giống Mèo Được Yêu Thích Nhất | hotronongdantp.org.vn Bị bệnh, tật gì thì không được lái xe?

 

当心 [Động từ]

– Cẩn thận; lưu tâm; chú ý; coi chừng.

慢点儿走,当心地上滑。 跟这种人打交道,你可千万当心。 妈妈再三要求我多当心自已的身体。
Màn diǎn er zǒu, dāngxīn dìshàng huá. Gēn zhè zhǒng rén dǎjiāodào, nǐ kě qiān wàn dāngxīn. Māmā zàisān yāoqiú wǒ duō dāngxīn zìyǐ de shēntǐ.
Đi chậm thôi, coi chừng đường trơn trượt. Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy. Mẹ thường hay yêu cầu tôi phải chú ý tới sức khỏe của bản thân nhiều hơn.
Top 8 kỹ thuật, kinh nghiệm xử lý tình huống khi lái xe đường trơn trư Kỹ năng giao tiếp cơ bản để thành công Cách trị sổ mũi ở người lớn được các chuyên gia khuyến nghị-Viện Dinh dưỡng VHN Bio

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời